danh từ
 môi
 môi trên
 môi dưới
 cong môi
 liếm môi (trong khi hay trước khi ăn uống cái gì ngon); (nghĩa bóng) tỏ vẻ khoái trá, thoả mãn
 bĩu môi
 miệng vết thương, miệng vết lở
 miệng, mép (cốc, giếng, núi lửa...)
 cánh môi hình môi
 (âm nhạc) cách đặt môi
 (từ lóng) sự hỗn xược, sự láo xược
 không thể chịu được sự láo xược của ai
 sự không nao núng, sự không lay chuyển được, tính kiên cường
 không nao núng, giữ vững tinh thần, kiên cường
 buồn thiu, sầu não
 không hé răng
 nói lỡ lời
 mím môi
 nín thinh, nín lặng
 không được hé môi, ngậm miệng
 miếng ăn đến miệng rồi vẫn có thể tuột mất