danh từ
cái que, cái gậy, cái cần
gậy, roi; (nghĩa bóng) sự trừng phạt; ( the rod ) sự dùng đến roi vọt gậy quyền
sào (đơn vị đo chiều dài của Anh bằng khoảng gần 5 m)
(sinh vật học) vi khuẩn que; cấu tạo hình que
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) súng lục, súng ngắn
(kỹ thuật) thanh, cần, thanh kéo, tay đòn
gậy ông đập lưng ông
thống trị bằng bàn tay sắt; độc tài
(tục ngữ) yêu cho vọt, ghét cho chơi