danh từ
vành bánh xe
bờ, mép, vành (vật hình tròn); miệng (bát, chum, vại); cạp (nong, nia)
một cốc bia đầy tới miệng
gọng (kính)
gọng kính
(hàng hải) mặt nước
(thiên văn học) vầng (mặt trời...)
vầng mặt trời
(thơ ca) cái vòng, vật hình tròn
mũ miện
ngoại động từ
vây bọc, viền xung quanh, cạp, làm vành