động từ
kiên quyết (làm gì)
kiên quyết
quyết định
giải quyết (khó khăn, vấn đề, mối nghi ngờ...)
(hoá học) phân giải, phân tích, chuyển (sang một trạng thái khác)
nước có thể phân tích thành ôxy và hyđro
tiêu độc, tiêu tan
(âm nhạc) chuyển sang thuận tai
(toán học) giải (bài toán...)