ngoại động từ
đẩy đi xa; đẩy lùi
đẩy lùi một cuộc tấn công
khước từ, cự tuyệt
khước từ một đề nghị
làm khó chịu, gây ra cảm giác khó chịu, làm cho không ưa, làm tởm
lời lẽ của nó làm tôi khó chịu
(vật lý) đẩy
miếng kim loại ấy đẩy nam châm
cực bắc của các thanh nam châm đẩy (lẫn nhau)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) thắng (đối phương)