danh từ
 sự công nhận, sự thừa nhận; sự được công nhận, sự được thừa nhận
 sự công nhận một chính phủ mới
 không chắc có sự công nhận của nước Anh đối với chế độ mới
 được mọi người thừa nhận, được quần chúng thừa nhận
 anh ấy được công nhận rộng rãi trong lĩnh vực y học nhiệt đới
 phần thưởng để công nhận sự phục vụ, thành tích
 sự nhận ra
 thay đổi vật gì không còn nhận ra được nữa
 nụ cười chào khi nhận ra ai