danh từ
chất độc, thuốc độc (diệt động vật, thực vật)
chất dùng nhiều có hại
chất độc diệt cỏ
(thuộc ngữ) hơi độc (trong chiến tranh)
thuốc diệt chuột
(nghĩa bóng) thuyết độc hại, thuyết đầu độc
ghét nhau như đào đất đổ đi
(thông tục) anh uống cái gì nào?
ngoại động từ
đánh thuốc độc ( ai/cái gì); bỏ thuốc độc, tẩm thuốc độc vào (cái gì)
làm hư bằng chất độc hại
(nghĩa bóng) làm tổn thương (niềm vui, hạnh phúc của ai...); đầu độc, làm đồi bại, làm hư hỏng, hủy hoại (về mặt tinh thần)
nói xấu B cho A nghe để A ghét B