danh từ
 móng (tay; chân); móng vuốt (thú vật)
 móng tay
 móng chân
 cắt móng tay (hoặc móng chân)
 cái đinh
 đóng đinh
 nên (đơn vị (đo lường) thời cổ, bằng khoảng 55 cm)
 (thể dục,thể thao) rắn rỏi; sung sức; được tập luyện kỹ
 cứng rắn; tàn nhẫn
 cuộc quyết chiến một mất một còn
 cái có thể làm cho người ta chóng chết
 trả ngay không lần lữa
 đúng lắm, hoàn toàn đúng
ngoại động từ
 đóng đinh; (nghĩa bóng) ghìm chặt
 lấy đinh vít chặt cửa sổ lại
 nhìn chăm chú (nhìn chòng chọc) vật gì
 nó đứng như chôn chân xuống đất
 giáng cho một đòn
 bắt ai phải giữ lời hứa
 (từ lóng) bắt giữ, tóm
 giữ vững lập trường, kiên định lập trường
 vạch trần sự dối trá