danh từ
sự giám thị; sự giám sát; sự canh gác, sự canh phòng; sự đề phòng; sự coi chừng
canh phòng kỹ, canh phòng cẩn mật
đề phòng, coi chừng; giữ thế, giữ miếng
người gác, người đứng canh; đội gác; tàu đứng gác
trạm gác, nơi đứng để canh phòng
tiền đồ, triển vọng
một triển vọng tốt đẹp cho công cuộc dạy nghề ở thành phố Hồ Chí Minh
việc riêng
đó là việc riêng của hắn không dính gì đến tôi
cảnh
cảnh đẹp kỳ diệu trên biển cả