danh từ
ruột
ruột non
ruột tịt
( số nhiều) ruột, lòng (thú vật)
sự can đảm, sự quyết tâm; ( số nhiều) (thực vật học) sự gan góc, sự gan dạ, khí phách, tinh thần chịu đựng
người can đảm gan góc
( số nhiều) (thông tục) cái bụng, cái thùng chứa (tượng trưng cho sự tham ăn, tham uống)
( số nhiều) (thông tục) nội dung chính, phần có giá trị (của cái gì)
nội dung chính của bài nói
dây ruột mèo (dùng cho đàn viôlông); dây cước (để câu cá); chỉ khâu vết mổ
đường hẻm nhỏ; cửa hẹp (sông, biển)
ghét cay ghét đắng ai
kiệt sức vì làm việc quá nặng nhọc