danh từ
 (thơ ca) cái trán
 cái mặt
 đằng trước, phía trước; mặt trước (nhà...); (thông tục) bình phong ( (nghĩa bóng))
 ở phía trước
 vạt ngực (hồ cứng, ở sơ mi đàn ông)
 (quân sự); (chính trị) mặt trận
 ra mặt trận
 mặt trận giải phóng
 mặt trận bình dân
 mặt trận sản xuất
 sự trơ tráo, sự trơ trẽn
 dám trơ trẽn làm một việc gì
 dám giơ cái mặt mo ra
 đường đi chơi dọc bờ biển (ở nơi nghỉ mát)
 mớ tóc giả
 (khí tượng) Frông
 nổi bật
tính từ
 đằng trước, về phía trước, ở phía trước
 hai bánh xe trước và hai bánh xe sau
phó từ
 về phía trước, thẳng
 (quân sự) nhìn đằng trước, thẳng!
 trả trước, thanh toán trước
ngoại động từ
 xây mặt trước (bằng đá...)
 nhà mặt trước xây bằng đá
 quay mặt về phía; đối diện với
 nhà anh đối diện với nhà tôi
 đương đầu, chống cự
 đương đầu với nguy hiểm
 giới thiệu (trên đài truyền hình hoặc truyền thanh)
 quay mặt về phía; đối diện với
 khách sạn quay mặt ra biển