tính từ
xanh
xanh sẫm
(thông tục) chán nản, thất vọng
cảm thấy chán nản
mọi việc có vẻ đáng chán, mọi việc có vẻ đáng buồn
sự ưu tư buồn bã, sự suy nghĩ ủ ê
hay chữ (đàn bà)
tục tĩu (câu chuyện)
(chính trị) (thuộc) đảng Tô-ri
uống say mèm, uống say bí tỉ
chửi tục
đánh ai đến thâm tím mình mẩy
kêu ca ầm ĩ
cật lực làm việc gì
con cưng của ai (nghĩa bóng)
danh từ
màu xanh
mặc quần áo màu xanh
phẩm xanh, thuốc xanh
xanh Pa-ri
vận động viên điền kinh (trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít); huy hiệu vận động điền kinh (trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít)
những vận động viên điền kinh của trường đại học Ôc-phớt
những vận động viên điền kinh của trường đại học Căm-brít
( số nhiều) sự buồn chán
buồn chán
gây nỗi buồn chán cho ai
hoàn toàn bất ngờ
toán cảnh sát, nhóm cảnh sát