danh từ
(pháp lý) tiền một người phải trả hoặc trả cho một người bị buộc là phạm tội, để bảo lãnh rằng anh ta sẽ trở lại phiên toà xét xử nếu từ đây đến lúc đó anh ta được phép đi lại tự do; tiền bảo lãnh
giấy cho phép thả một người đã được bảo lãnh như vậy; giấy tại ngoại hậu cứu
( crikê) một trong hai thanh ngang nằm trên bộ cọc gôn
không ra hầu toà
(pháp lý) đứng ra bảo lãnh (cho ai được tự do)
xin nộp tiền bảo lãnh để được tạm tự do ở ngoài
tạm được tự do (được tại ngoại) sau khi đóng tiền bảo lãnh
ra toà sau khi hết hạn bảo lãnh