danh từ
sự dàn trận, sự bày binh bố trận
lực lượng quân đội
dãy sắp xếp ngay ngắn; hàng ngũ chỉnh tề
một dãy những chai cốc sắp xếp ngăn nắp
(pháp lý) danh sách hội thẩm
(thơ ca) quần áo, đồ trang điểm
ngoại động từ
mặc quần áo, diện; trang điểm ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
mặc những quần áo đẹp nhất
sắp hàng, dàn hàng; dàn trận
(quân sự) dàn lực lượng, dàn trận, bày binh bố trận
(pháp lý) lập danh sách (các vị hội thẩm)
lập danh sách các vị hội thẩm