Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
ram
[,ɑ:r ei 'em]
|
danh từ
cừu đực (chưa thiến)
(sử học) phiến gỗ (nặng) để phá thành (như) battering-ram
(hàng hải) mũi nhọn (của tàu chiến để đâm thủng hông tàu địch); tàu chiến có mũi nhọn
(kỹ thuật) đấm nện; búa đóng cọc, búa đập, búa thuỷ động
sức nện của búa đóng cọc
pittông (của bơm đẩy)
(kỹ thuật) máy đẩy cốc (luyện kim)
( the ram ) (thiên văn học) chòm sao Bạch dương
danh từ
( RAM ) (viết tắt) của random access memory con Ram, bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
phần mềm của bộ nhớ RAM
( RAM ) (viết tắt) của Royal Academy of Music nhạc viện Hoàng gia
ngoại động từ
nện (đất...), đâm vào, đụng vào
nạp (súng) đầy đạn
nhét vào, nhồi vào, ấn chặt vào, đóng vào
nhồi nhét quần áo vào vali
(hàng hải) đâm chìm, đâm thủng (một tàu khác) bằng mũi nhọn
đụng, đâm vào
đụng đầu vào tường
(nghĩa bóng) cố gắng thuyết phục
cãi lý đến cùng; cố gắng thuyết phục
như throat