Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • Chamrming: Quyến rũ

    • My aunt is a charming dancer
    • Dì tôi là một vũ công quyến rũ
    • 77777777777777777  
 
  • Bloom: Sự nở hoa

    • Beautiful tulips are blooming
    • Những bông hoa tuy líp tươi đẹp đang nở rộ
    • 77777777777777777  
 
  • customer satisfaction: sự hài lòng khách hàng

    • customer satisfaction is a key factor for success of a company
    • sự hài lòng khách hàng là một yếu tố then chốt đối với sự thành công của một doanh nghiệp.
    • PUPIN98  
 
  • notbook: cuống sách

    • notbook
    • cuống sách
    • dungtkd  
 
  • A SCANDAL IN BOHEMIA: vụ tai tiếng ở xứ bohemia

    • uncle
    • dì,dượng
    • gahebx  
 
  • happy: vui vẻ

    • I very happy
    • tôi rất vui vẻ
    • truc_5a  
 
  • murder: tội giết người

    • I have a murder. I must go to jail.
    • Tôi có một tội giết người. Tôi cần phải đi vào nhà giam.
    • minhhhoangg@gmail.com  
 
  • Saturn: sao Thổ

    • They are aliens. They come from Saturn.
    • Chúng nó là người ngoài hành tinh. Chúng đến từ sao Thổ.
    • minhhhoangg@gmail.com  
 
  • to be greatful to somebody for something/doing something: biết ơn ai vì cái gì

    • I'm greatful to you for having helping me at that time
    • tôi rất biết ơn bạn vì đã giúp tôi vào thời điểm đó
    • The_Heaven_Love  
 
  • long: dai

    • my hair is long
    • toc cua toi dai
    • bimat12  
 
  • (be) fed up with: chán với

    • I was fed up with the pretending her stupid
    • Tôi đã chán với sự giả vờ ngốc nghếch của cô ta.
    • Anhchris  
 
  • Unfinished foundation: Nền tảng chưa hoàn chỉnh.

    • Primary school children have unfinished foundation of knowledge
    • Học sinh tiểu học có nền tảng chưa đầy đủ về kiến thức
    • shotgunsvip1234  
 
  • focus on (something): tập trung vào (điều gì đó)

    • Computer engineering focuses on the design, analysis, and application of computers
    • Kỹ thuật máy tính tập trung vào việc thiết kế, phân tích và ứng dụng của máy tính
    • shotgunsvip1234  
 
  • Business venture: Dự án kinh doanh

    • It was the big business venture of his life and he took a strong personal interest in running it.
    • Đây là dự án kinh doanh lớn trong cuộc sống của ông và ông đã quan cá nhân mạnh mẽ trong việc điều hành nó.
    • shotgunsvip1234  
 
  • excited: náo nhiệt

    • The playground sessions always excited.
    • Buổi ra chơi ở sân trường lúc nào cũng náo nhiệt.
    • Linhnana2k4