Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
warn
[wɔ:n]
|
ngoại động từ
( to warn somebody of something ) báo trước; cảnh báo
Báo cho người nào biết trước một sự nguy hiểm
'Coi chừng chó dữ', bà ta báo trước
Tôi cố báo trước cho nó, mà nó chẳng thèm nghe
Người ta đã báo trước cho bà ấy là lái xe trong thời tiết thế này nguy hiểm đến mức nào
Cảnh sát báo cho (giới tài xế xe tải) biết là có thể sẽ có những chỗ nghẽn đường
( to warn somebody about / against somebody / something ) ( to warn somebody against doing something ) dặn ai đề phòng ai/cái gì
Ông ấy dặn chúng tôi đề phòng bọn trộm vặt
Cảnh sát đã dặn các chủ tiệm đề phòng bọn trộm giả làm khách hàng
Bác sĩ dặn chúng tôi đừng gọi bà ấy dậy sớm quá
khuyên; căn dặn
Người ta đã khuyên họ đừng ăn mỡ nhiều quá
Bà ấy căn dặn tôi lái xe cẩn thận
Người ta đã cảnh cáo tôi là không được thăm ông ấy khi ông ấy còn yếu
Chuyên ngành Anh - Việt
warn
[wɔ:n]
|
Kỹ thuật
cảnh báo
Toán học
báo (trước)
Vật lý
báo (trước)
Từ điển Anh - Anh
warn
|

warn

warn (wôrn) verb

warned, warning, warns

 

verb, transitive

1. To make aware in advance of actual or potential harm, danger, or evil.

2. To admonish as to action or manners.

3. To notify (a person) to go or stay away: warned them off the posted property.

4. To notify or apprise in advance: They called and warned me that they might be delayed.

verb, intransitive

To give a warning.

[Middle English warnen, from Old English warnian.]

warnʹer noun

Synonyms: warn, caution, forewarn. These verbs mean to give someone notice of and put the person on guard against actual or possible danger or risk. Warn, the most inclusive, implies well-timed notice that causes a person to be alert, vigilant, or wary: "My father was warned by the neighbors that we were in great danger" (W.H. Hudson). Caution often suggests a warning that calls for the use of circumspection or prudence, as in avoiding unpleasant consequences: The Secretary of State cautioned that terrorism would be countered by retaliatory action. Forewarn intensifies the sense of advance notice: Forewarned is forearmed.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
warn
|
warn
warn (v)
  • caution, advise, counsel, inform, notify, tell, tip off
  • alert, forewarn, advise, tell, notify, give notice