Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
reform
[ri'fɔ:m]
|
danh từ
sự sửa đổi hoặc được sửa đổi; sự cải cách
cải cách ruộng đất
sự sửa đổi hiến pháp
cổ động cho/đem lại/thực hiện công cuộc cải cách xã hội
sự cải cách phương pháp giảng dạy
thực hiện/tiến hành những cải tổ về giáo dục
ngoại động từ
sửa đổi, cải cách
sửa đổi một hiến pháp
sửa đổi lề lối/thói quen
cải cách một cơ cấu tiền lương bất công
anh ta bỏ uống rượu và giờ đây là một con người đổi mới
triệt bỏ (tệ nạn...); chữa (thói xấu)
nội động từ
sửa đổi, sửa mình
Chuyên ngành Anh - Việt
reform
[ri'fɔ:m]
|
Hoá học
cải tạo
Kinh tế
cải cách
Kỹ thuật
cải cách
Sinh học
cải cách
Từ điển Anh - Anh
reform
|

reform

reform (-fôrmʹ) verb

reformed, reforming, reforms

 

verb, transitive

1. To improve by alteration, correction of error, or removal of defects; put into a better form or condition.

2. a. To abolish abuse or malpractice in: reform the government. b. To put an end to (a wrong). See synonyms at correct.

3. To cause (a person) to give up harmful or immoral practices; persuade to adopt a better way of life.

verb, intransitive

To change for the better.

noun

1. A change for the better; an improvement.

2. Correction of evils, abuses, or errors.

3. Action to improve social or economic conditions without radical or revolutionary change.

adjective

1. Relating to or favoring reform: a reform candidate for mayor.

2. Reform Of or relating to Reform Judaism.

 

[Middle English reformen, from Old French reformer, from Latin refōrmāre : re-, re- + fōrmāre (from fōrma, form).]

reformabilʹity noun

reformʹable adjective

reformʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
reform
|
reform
reform (n)
improvement, reorganization, restructuring, modification, transformation, alteration, change, development, amendment
reform (v)
improve, restructure, revolutionize, ameliorate (formal), remodel, reorganize, modernize, rearrange, upgrade, amend, restore