Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
flourish
['flʌri∫]
|
danh từ
nét cong bay bướm (nhất là trong chữ viết hoặc hoa văn trang trí)
cử chỉ hoặc tư thế vung tay mạnh mẽ để thu hút sự chú ý
anh ta vung tay mở cửa cho tôi
(âm nhạc) hồi kèn; đoạn nhạc đệm tuỳ ứng; nhạc dạo tuỳ ứng
một hồi kèn vang lên báo hiệu Nữ hoàng ngự giá
nội động từ
hưng thịnh; thịnh vượng; phát đạt; phát triển khoẻ mạnh;, mọc sum sê (cây...)
không doanh nghiệp mới nào có thể phát đạt trong thời buổi kinh tế hiện nay
một câu lạc bộ bóng rổ phát triển mạnh
loài hoa này nở rộ trong khí hậu ấm
cả gia đình đều khoẻ mạnh
(nói về tư tưởng hoặc con người) rất năng động và có ảnh hưởng (trong một thời kỳ rõ rệt nào)
ở nước Đức, phong cách nghệ thuật barôc có ảnh hưởng rất mạnh trong thế kỷ 17 và 18
ngoại động từ
cầm cái gì vẫy qua vẫy lại để thu hút sự chú ý vào vật nào đó
nó chạy lao vào toà án, tay huơ huơ lá thư khiếu nại
Chuyên ngành Anh - Việt
flourishing
|
Kinh tế
phát đạt, thời hoàng kim
Kỹ thuật
phát đạt, thời hoàng kim
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
flourishing
|
flourishing
flourishing (adj)
doing well, prosperous, thriving, in the ascendant, booming, successful, healthy, faring well, burgeoning, blossoming
antonym: declining