Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
consent
[kən'sent]
|
danh từ
sự đồng ý; sự ưng thuận; sự cho phép
bà ta được mọi người nhất trí chọn làm lãnh đạo
do hai bên bằng lòng
được toàn thể tán thành
cha mẹ cô ta không đồng ý với cuộc hôn nhân đó
ông ta đã cho phép dự án đó được triển khai
tuổi kết hôn, tuổi cập kê
im lặng có nghĩa là đồng ý
nội động từ
( to consent to something ) bằng lòng; ưng thuận
tán thành một kế hoạch
cô ta đề nghị và tôi sẵn sàng đồng ý
cô ấy sẽ không đồng ý cho cô ta đi chơi về muộn
cuối cùng họ đồng ý đi với chúng tôi
tình dục giữa những người thông dâm thành niên
Từ điển Anh - Anh
consent
|

consent

consent (kən-sĕntʹ) verb, intransitive

consented, consenting, consents

1. To give assent, as to the proposal of another; agree. See synonyms at assent.

2. Archaic. To be of the same mind or opinion.

noun

1. Acceptance or approval of what is planned or done by another; acquiescence. See synonyms at permission.

2. Agreement as to opinion or a course of action: She was chosen by common consent to speak for the group.

 

[Middle English consenten, from Old French consentir, from Latin cōnsentīre : com-, com- + sentīre, to feel.]

consentʹer noun

Từ điển Pháp - Việt
consentir
|
nội động từ
đồng ý, ưng thuận
tôi đồng ý nó đi
tôi vui lòng đồng ý việc đó
(nghĩa rộng) đành chịu
nó đành chịu bị bắt giam
lặng thinh là tình đã thuận
ngoại động từ
thuận cho, cho phép
cho phép bán
phản nghĩa Empêcher , interdire , refuser
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
consent
|
consent
consent (n)
  • agreement, accord, consensus, harmony
  • permission, approval, say-so (informal), assent, blessing, sanction, authority, okay (informal), go-ahead (informal), agreement, acquiescence, concurrence, allowance, sufferance, compliance
    antonym: refusal
  • consent (v)
  • permit, allow, approve, accept, sanction, endorse, okay (informal)
    antonym: forbid
  • agree, comply, assent, acquiesce, concur, accede, subscribe
    antonym: refuse