Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
sit
[sit]
|
động từ; thời quá khứ và động tính từ quá khứ là sat
ngồi
ngồi xung quanh lửa
ngồi trên ghế/trên sàn/trên ghế bành
ngồi vào bàn để ăn
ngồi trên ngựa
ngồi yên
anh ngồi có thoải mái không?
(thông tục) ngồi lỳ; không chịu nhượng bộ
mọi người khác đều bỏ chạy, riêng tôi vẫn ngồi yên tại chỗ
bà ta doạ đuổi nếu chúng tôi không đồng ý, nhưng tất cả chúng tôi đều không nhượng bộ
đừng bao giờ đứng khi có thể ngồi được
bà ta ngồi xuống ghế và tháo giày ra
chúng ta phải ngồi lại với nhau và giải quyết những mối bất hoà
ngồi làm mẫu để vẽ chân dung
cả một tuần ngày nào tôi cũng phải ngồi làm mẫu cho đến khi bức tranh vẽ xong
ngồi làm mẫu cho một hoạ sĩ nổi tiếng
(về nghị viện, toà án, ủy ban....) họp
đến ba giờ sáng mà Hạ viện hãy còn họp
(nói về chim, gà) đậu
con chim sẻ đậu trên cành cây
(nói về chim, gà) ấp
con gà mái ấp hầu như suốt cả ngày
(nói về chó) ngồi với hai chân sau gập lại và mông bệt xuống đất
( to sit on somebody ) (về quần áo) vừa vặn với thân người
cái áo vừa vặn/rộng rãi với ai
cái áo chật vai quá
sự mới phát đạt rất hợp với hắn
ở vào vị trí nào đó; nằm
cuốn sách vẫn nằm trên giá sách của tôi
trang trại nằm trên đỉnh đồi
là thí sinh của một kỳ thi
dự một kỳ thi/sát hạch
thi lấy học bổng
ngoại động từ
ngồi, cưỡi
ngồi vững trên lưng ngựa
đặt ai vào tư thế ngồi
anh hãy ngồi xuống và kể cho chúng tôi nghe chuyện gì đã xảy ra
đặt đứa bé ngồi lên bàn
ông ta nâng đứa bé lên và đặt nó ngồi lên tường
chứa được
một nhà hát đủ sức chứa 2000 người