Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
child
[t∫aild]
|
danh từ, số nhiều children
trai hoặc gái dưới tuổi dậy thì; đứa bé; đứa trẻ
đứa bé lên sáu
diễn viên thiếu niên
đứa con (con gái hoặc con trai ở bất kỳ tuổi nào)
cô ấy có chồng và đã có ba con
đứa trẻ chưa sinh hoặc sơ sinh
cô ấy đang có thai đứa con đầu lòng
người hoặc cái gì chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của một thời kỳ, địa điểm hoặc của một người; (nghĩa bóng) kết quả, hậu quả, sản phẩm
she's a real child of the (19) 60's
cô ta đúng là con người của những năm 60
tội lỗi thường là do vô công rỗi nghề mà ra
người lớn mà tính như trẻ con
tại sao một người 40 tuổi lại trẻ con đến thế?
người thiếu kinh nghiệm
anh ta rất non nớt về chuyện tiền nong
có mang; có thai
(tục ngữ) những kinh nghiệm của thời thơ ấu quyết định tính cách của con người lúc trưởng thành
có mang sắp đến tháng đẻ
(xem) fire
(từ lóng) bõ già này
từ lúc còn thơ
thương cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi
con duy nhất trong gia đình, con một