Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
youth
[ju:θ]
|
danh từ
thời kỳ đang trẻ (nhất là khoảng giữa thời thơ ấu và lúc trưởng thành); thời thanh niên; tuổi trẻ
một thời thanhniên uổng phí
thời trẻ tôi thường đi đến đó
nhiệt tình của tuổi trẻ
tuổi trẻ làm cho cô ấy có ưu thế hơn những tay đua khác
cô ấy tràn trề tuổi xuân và sức sống
buổi ban đầu của nền văn minh
tầng lớp thanh niên; lứa tuổi thanh niên; (nói chung) thanh niên (cũng) the youth
thanh niên của đất nước
lớp trẻ/giới trẻ ngày nay có những cơ hội lớn hơn bao giờ hết so với trước đây
câu lạc bộ thanh niên
sự nghỉ ngơi ở nhà trọ thanh niên
Đoàn thanh niên cộng sản
The Ho Chi Minh Labour Youth Union
Đoàn thanh niên lao động Hồ Chí Minh
chàng trai trẻ; chàng thanh niên
một đám thanh niên
cuộc ẩu đả xảy ra là do mấy thanh niên say rượu
Từ điển Anh - Anh
youth
|

youth

youth (yth) noun

plural youths (yths, ythz)

1. a. The condition or quality of being young. b. An early period of development or existence: a nation in its youth.

2. The time of life between childhood and maturity.

3. a. A young person, especially a young male in late adolescence. b. (used with a sing. or pl. verb) Young people considered as a group.

4. Geology. The first stage in the erosion cycle.

 

[Middle English youthe, from Old English geoguth.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
youth
|
youth
youth (n)
childhood, adolescence, formative years, infancy, early life, early stages, minority

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]