Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
knowledge
['nɔlidʒ]
|
danh từ
sự hiểu biết; sự am hiểu
một đứa bé chẳng biết gì về điều thiện và điều ác
kiến thức; sự giỏi về một lĩnh vực nào đó
kiến thức rộng
tôi chỉ có một kiến thức hạn chế về máy tính
giỏi tiếng Anh
tôi không giỏi tiếng Pháp
tri thức
tất cả các ngành của tri thức
toàn bộ tri thức của loài người về vấn đề này
tri thức là sức mạnh
được mọi người biết đến
được ai biết đến
chúng tôi được biết là anh đã lừa đảo công ty
theo như người ta biết
theo tôi biết thì từ trước đến nay cô ta chưa hề đi trễ
xem best
có/không cho ai biết
anh ta bán xe mà không cho vợ biết
Chuyên ngành Anh - Việt
knowledge
['nɔlidʒ]
|
Kỹ thuật
trí thức
Tin học
tri thức
Toán học
trí thức
Từ điển Anh - Anh
knowledge
|

knowledge

knowledge (nŏlʹĭj) noun

1. The state or fact of knowing.

2. Familiarity, awareness, or understanding gained through experience or study.

3. The sum or range of what has been perceived, discovered, or learned.

4. Learning; erudition: teachers of great knowledge.

5. Specific information about something.

6. Carnal knowledge.

 

[Middle English knowlech : knowen, to know. See know + -leche, n. suff.]

Synonyms: knowledge, information, learning, erudition, lore, scholarship. These nouns refer to what is known, as by having been acquired through study or experience. Knowledge is the broadest; it includes facts and ideas, understanding, and the totality of what is known: "A knowledge of Greek thought and life, and of the arts in which the Greeks expressed their thought and sentiment, is essential to high culture" (Charles Eliot Norton). "Science is organized knowledge" (Herbert Spencer). Information is usually construed as being narrower in scope than knowledge; it often implies a collection of facts and data: "Obviously, a man's judgment cannot be better than the information on which he has based it" (Arthur Hays Sulzberger). Learning usually refers to knowledge that is gained by schooling and study: "Learning is not attained by chance, it must be sought for with ardor and attended to with diligence" (Abigail Adams). Erudition implies profound knowledge, often in a specialized area: "Some have criticized his poetry as elitist, unnecessarily impervious to readers who do not share his erudition" (Elizabeth Kastor). Lore is usually applied to knowledge about a particular subject that is gained through tradition or anecdote: Early peoples passed on plant and animal lore through legend. Scholarship is the knowledge of a scholar whose mastery of a particular area of learning is reflected in the scope, thoroughness, and quality of his or her work: a book that gives ample evidence of the author's scholarship.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
knowledge
|
knowledge
knowledge (n)
  • acquaintance, familiarity, awareness, understanding, comprehension, realization, experience, expertise, skill, know-how (informal)
    antonym: ignorance
  • information, facts, data, gen (UK, informal)
  • wisdom, education, intelligence, erudition, learning
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]