ngoại động từ
 giết, giết chết, làm chết, diệt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
 bị giết ngay tại chỗ
 giết thì giờ
 làm chết màu
 giết làm thịt (một con bò...)
 tắt (máy...); làm át, làm lấp (tiếng...)
 tiếng trống làm át tiếng đàn dây
 làm tiêu tan, làm hết (hy vọng...)
 làm khỏi, trừ diệt (bệnh, đau...)
 làm thất bại, làm hỏng; bác bỏ
 bác bỏ một dự luật (ở quốc hội...)
 làm phục lăn, làm choáng người, làm thích mê, làm cười vỡ bụng
 diện choáng người làm cho thiên hạ phục lăn
 câu chuyện làm cho tôi cười gần chết
 gây tai hại, làm chết dở
 vì ân cần tử tế quá mà gây tai hại cho ai
 (thể dục,thể thao) bạt một cú quyết định (quần vợt); chận đứng (bóng đá)
 (kỹ thuật) ăn mòn
nội động từ
 giết thịt được
 lợn vào tuổi này giết thịt chưa được tốt
 giết sạch, tiêu diệt
 giết dần, giết mòn
 một công đôi việc, nhất cử lưỡng tiện
 mổ lợn ăn mừng
 nói ra để thiên hạ khỏi tò mò nữa
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cười vỡ bụng
 tham lợi nhỏ trước mắt mà quên mất lợi lớn lâu dài; tham bát bỏ mâm
 nhất chín nhì bù, được ăn cả, ngã về không
 một kế hoạch liều lĩnh