Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
hell
[hel]
|
danh từ
địa ngục, âm ti; nơi tối tăm khổ cực
cuộc sống dưới ách thực dân quả là địa ngục
địa ngục trần gian
chỗ giam những người bị bắt (trong trò chơi bắt tù binh của trẻ con)
sòng bạc
quỷ, đồ chết tiệt (trong câu rủa)
chết tiệt!
mày muốn cái chết tiệt gì?
đồ chết tiệt!, quỷ tha ma bắt mày đi!
a hell of a ...
(cũng) a helluva kinh khủng, ghê khiếp, không thể chịu được
đường xa kinh khủng
tiếng ồn ào không thể chịu được
đày đoạ ai, làm ai điêu đứng
xỉ vả ai, mắng nhiếc ai
hết sức mình, chết thôi
làm việc chết thôi
chạy chết thôi, chạy như ma đuổi
(xem) ride
ốn ào hỗn độn quá sức tưởng tượng
đánh ai/cái gì thật mạnh
xem cat
chỉ để đùa cho vui
dù trở ngại thế nào chăng nữa
rất nhanh, nhanh vô cùng
chẳng có chút hy vọng nào cả
làm ai/cái gì rối tung lên
không làm đúng mục đích tốt đẹp ban đầu, sớm muộn gì người ta cũng sẽ trả giá đắt cho hành động của mình
nổi cơn tam bành, nổi trận lôi đình
không đời nào chấp nhận như vậy
chơi với hắn ư? - không đời nào
sẽ bị trừng trị, sẽ phải trả giá đắt
mặc xác chúng mày, kệ cha chúng mày
Từ điển Anh - Anh
hell
|

hell

hell (hĕl) noun

1. a. Often Hell The abode of condemned souls and devils in some religions; the place of eternal punishment for the wicked after death, presided over by Satan. b. A state of separation from God.

2. The abode of the dead, identified with the Hebrew Sheol and the Greek Hades; the underworld.

3. Hell Christian Science. Mortal belief; sin or error.

4. a. A situation or place of evil, misery, discord, or destruction: "War is hell" (William Tecumseh Sherman). b. Torment; anguish: went through hell on the job.

5. a. The powers of darkness and evil. b. Informal. One that causes trouble, agony, or annoyance: The boss is hell when a job is poorly done.

6. A sharp scolding: gave the student hell for cheating.

7. Informal. Excitement, mischievousness, or high spirits: We did it for the sheer hell of it.

8. a. A tailor's receptacle for discarded material. b. Printing. A hellbox.

9. Informal. Used as an intensive: How the hell can I go? You did one hell of a job. He ran like hell to catch the bus.

10. Archaic. A gambling house.

verb, intransitive

helled, helling, hells

Informal.

To behave riotously; carouse: out all night helling around.

interjection

Used to express anger, disgust, or impatience.

idiom.

for the hell of it

For no particular reason; on a whim: walked home by the old school for the hell of it.

hell on Informal

1. Damaging or destructive to: Driving in a hilly town is hell on the brakes.

2. Unpleasant to or painful for.

hell or high water or hell and high water

Troubles or difficulties of whatever magnitude: We're staying, come hell or high water.

hell to pay

Great trouble: If we're wrong, there'll be hell to pay.

 

[Middle English helle, from Old English.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
hell
|
hell
hell (n)
  • hades, underworld, netherworld (US, formal), perdition, inferno, abyss
    antonym: heaven
  • torture, torment, agony, anguish, nightmare, misery, suffering, pain
    antonym: ecstasy
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]