Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
force
[fɔ:s]
|
danh từ
đơn vị đo sức gió
cơn bão mạnh cấp 9
sức; lực; sức mạnh
sức mạnh vật chất
sức mạnh tinh thần
vũ lực, quyền lực; sự bắt buộc
bằng vũ lực bắt buộc
do hoàn cảnh bắt buộc
nhóm người được tổ chức vì một mục đích cụ thể nào đó
lực lượng bán hàng/lao động
cơ cấu có tổ chức của quân đội hoặc của những người được huấn luyện đặc biệt; lực lượng
lực lượng vũ trang; quân lực
lực lượng công an nhân dân
ảnh hưởng, tác dụng; sức thuyết phục
câu nói của anh có sức thuyết phục
sức thuyết phục của một lý lẽ
sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc; sự sinh động
tả cái gì rất sinh động
(pháp lý) hiệu lực
điều luật đó còn có hiệu lực
có hiệu lực
thi hành một đạo luật
ý nghĩa
ý nghĩa của một điều khoản
(vật lý) lực; (từ cổ,nghĩa cổ) năng lượng
lực trong, nội lực
lực ngoài, ngoại lực
(từ cổ,nghĩa cổ) sự bảo toàn năng lượng
do nhờ, bằng cách
mạnh mẽ, sung sức
ngoại động từ
dùng vũ lực đối với, bức hiếp, ép buộc, cưỡng ép, bắt buộc
dùng vũ lực xông vào nhà
bắt ai phải khai ra (tuyên bố) cái gì
ép buộc ai phải nhận cái gì
hãm hiếp một người đàn bà
phá (cửa); bẻ (khoá)
(đánh bài) bắt, ép (phải đưa một quân nào ra)
làm cho phải lấy một lá bài nào đó (khi làm trò quỷ thuật bằng bài tẩy)
ép, gượng
tăng tốc độ để ép đối phương chóng mệt (trong cuộc chạy thi)
dùng ép một từ
gượng cười
ép giọng
làm (quả) chín gượng, làm chín sớm; làm (hoa) nở ép, làm nở sớm; thúc cho (cây) chóng lớn
thúc đẩy, đẩy tới
thúc đẩy một quá trình
cưỡng đoạt, chiếm
cưỡng đoạt cái gì ở tay ai
chiếm một đồn địch
bắt ai phải hành động hơi sớm; buộc ai phải manh động
bắt ai phải công nhận một chính sách
Chuyên ngành Anh - Việt
force
[fɔ:s]
|
Hoá học
lực, sức kéo
Kỹ thuật
lực, ứng lực; mũi đột; cái dùi; dùng lực, tác dụng lực; quá tải (máy)
Sinh học
lực
Tin học
lực
Toán học
lực; sức
Xây dựng, Kiến trúc
lực, ứng lực; mũi đột; cái dùi; dùng lực, tác dụng lực; quá tải (máy)
Từ điển Anh - Anh
force
|

force

force (fôrs, fōrs) noun

1. The capacity to do work or cause physical change; energy, strength, or active power: the force of an explosion.

2. a. Power made operative against resistance; exertion: use force in driving a nail. b. The use of physical power or violence to compel or restrain: a confession obtained by force.

3. a. Intellectual power or vigor, especially as conveyed in writing or speech. b. Moral strength. c. A capacity for affecting the mind or behavior; efficacy: the force of logical argumentation. d. One that possesses such capacity: the forces of evil.

4. a. A body of persons or other resources organized or available for a certain purpose: a large labor force. b. A person or group capable of influential action: a retired senator who is still a force in national politics.

5. a. Military strength. b. The entire military strength, as of a nation. c. Units of a nation's military personnel, especially those deployed into combat: Our forces have at last engaged the enemy.

6. Law. Legal validity.

7. Physics. A vector quantity that tends to produce an acceleration of a body in the direction of its application.

verb, transitive

forced, forcing, forces

1. To compel through pressure or necessity: I forced myself to practice daily. He was forced to take a second job.

2. a. To gain by the use of force or coercion: force a confession. b. To move or effect against resistance or inertia: forced my foot into the shoe. c. To inflict or impose relentlessly: He forced his ideas upon the group.

3. a. To put undue strain on: She forced her voice despite being hoarse. b. To increase or accelerate (a pace, for example) to the maximum. c. To produce with effort and against one's will: force a laugh in spite of pain. d. To use (language) with obvious lack of ease and naturalness.

4. a. To move, open, or clear by force: forced our way through the crowd. b. To break down or open by force: force a lock.

5. To rape.

6. Botany. To cause to grow or mature by artificially accelerating normal processes.

7. Baseball. a. To put (a runner) out on a force play. b. To allow (a run) to be scored by walking a batter when the bases are loaded.

8. Games. To cause an opponent to play (a particular card).

idiom.

force (someone's) hand

To force to act or speak prematurely or unwillingly.

in force

1. In full strength; in large numbers: Demonstrators were out in force.

2. In effect; operative: a rule that is no longer in force.

 

 

[Middle English, from Old French, from Medieval Latin fortia, from neuter pl. of Latin fortis, strong.]

forceʹable adjective

forcʹer noun

Synonyms: force, compel, coerce, constrain, oblige, obligate. These verbs mean to cause a person or thing to follow a prescribed or dictated course. Force, the most general, usually implies the exertion of strength, especially physical power, or the operation of circumstances that permit no alternative to compliance: Tear gas forced the fugitives out of their hiding place. Lack of funds will eventually force him to look for work. Compel is often interchangeable with force, but it applies especially to an act dictated by one in authority: Say nothing unless you're compelled to. His playing compels respect, if not enthusiasm. Coerce invariably implies the use of strength or harsh measures in securing compliance: "The way in which the man of genius rules is by persuading an efficient minority to coerce an indifferent and self-indulgent majority" (James Fitzjames Stephen). Constrain suggests that one is bound to a course of action by physical or moral means or by the operation of compelling circumstances: "I am your anointed Queen. I will never be by violence constrained to do anything" (Elizabeth I). Oblige is applicable when compliance is brought about by the operation of authority, necessity, or moral or ethical considerations: "Work consists of whatever a body is obliged to do" (Mark Twain). Obligate applies when force is exerted by the terms of a legal contract or promise or by the dictates of one's conscience or sense of propriety: I am obligated to repay the loan. See also synonyms at strength.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
force
|
force
force (n)
  • power, strength, energy, might, vigor, potency, dynamism
    antonym: weakness
  • influence, weight, power, strength, intensity, cogency (formal)
  • force (v)
  • compel, oblige, make, drive, impose, coerce, constrain
  • push, press, shove, break down, break open, prize, prise open, pry
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]