Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
extreme
[iks'tri:m]
|
tính từ
cách xa hết mức (nhất là với trung tâm hoặc khi bắt đầu); rất xa
ở miền cực bắc của đất nước
ở tuổi rất già
vô cùng, tột bực, cùng cực, cực độ
cảnh nghèo cùng cực
bày tỏ sự kiên nhẫn, lòng tốt, thái độ dịu dàng tột độ
hình phạt cao nhất của luật pháp ở một số nước là tử hình
(về người và ý kiến của họ) quá khích; cực đoan
quan điểm quá khích
người ủng hộ phe cực tả/cực hữu
(tôn giáo) cuối cùng
lễ xức dầu cuối cùng (trước khi chết)
danh từ
tình cảm, hoàn cảnh rất xa nhau hoặc rất khác nhau; thái cực
những thái cực của sự nghèo khổ và hạnh phúc
yêu và ghét là hai thái cực của sự đam mê
có một thời nó hết sức nhút nhát, nhưng giờ thì nó ngược lại hẳn
mức độ lớn nhất hoặc cao nhất; một trong hai đầu của bất cứ cái gì
nó không chịu nổi những cơn nóng cực độ của sa mạc
hành động một cách cực đoan
ở mức độ cao nhất; cực kỳ
cái này cực kỳ bất tiện
Chuyên ngành Anh - Việt
extreme
[iks'tri:m]
|
Hoá học
cực trị
Kỹ thuật
cực trị
Tin học
cực trị
Toán học
cực trị; cực đoan, cùng cực
Vật lý
cực trị; cực đoan, cùng cực
Xây dựng, Kiến trúc
giới hạn, cực độ
Từ điển Anh - Anh
extreme
|

extreme

extreme (ĭk-strēmʹ) adjective

1. Most remote in any direction; outermost or farthest: the extreme edge of the field.

2. Being in or attaining the greatest or highest degree; very intense: extreme pleasure; extreme pain.

3. Extending far beyond the norm: an extreme conservative. See synonyms at excessive.

4. Of the greatest severity; drastic: took extreme measures to conserve fuel.

5. Archaic. Final; last.

noun

1. The greatest or utmost degree or point.

2. Either of the two things situated at opposite ends of a range: the extremes of boiling and freezing.

3. An extreme condition.

4. An immoderate, drastic expedient: resorted to extremes in the emergency.

5. Mathematics. a. The first or last term of a ratio or a series. b. A maximum or minimum value of a function.

6. Logic. The major or minor term of a syllogism.

 

[Middle English, from Old French, from Latin extrēmus.]

extremeʹly adverb

extremeʹness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
extreme
|
extreme
extreme (adj)
  • great, tremendous, severe, intense, acute, excessive (disapproving)
    antonym: insignificant
  • radical, fanatical, immoderate (formal), zealous, excessive (disapproving), intemperate
    antonym: moderate
  • farthest, furthest, outermost, ultimate, maximum, utmost
  • dangerous, life-threatening, thrilling, risky, exciting, punishing
    antonym: safe
  • extreme (n)
    limit, boundary, edge, end, pole, extremity, margin

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]