Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
command
[kə'mɑ:nd]
|
danh từ
lệnh, mệnh lệnh
ra mệnh lệnh
quyền chỉ huy, quyền điều khiển
sở chỉ huy
sự làm chủ
sự làm chủ trên mặt biển
sự kiềm chế, sự nén
sự nén xúc động
sự tự chủ
sự tinh thông, sự thành thạo
thông thạo một thứ tiếng
đội quân (dưới quyền chỉ huy của một sĩ quan)
bộ tư lệnh
bộ tư lệnh tối cao
sẵn sàng để tuỳ ý sử dụng
khi mệnh lệnh được ban ra
đêm biểu diễn theo lệnh của vua
buổi biểu diễn theo lệnh của vua
điều khiển, chỉ huy
dưới quyền chỉ huy của
nắm quyền chỉ huy
ngoại động từ
ra lệnh, hạ lệnh
viên sĩ quan hạ lệnh cho quân mình bắn
chỉ huy, điều khiển
chỉ huy trung đoàn
chế ngự, kiềm chế, nén
tự kiềm chế, tự chủ
nén giận
sẵn, có sẵn (để sử dụng)
có sẵn một món tiền lớn
đủ tư cách để, đáng được; bắt phải, khiến phải
anh ta đáng được chúng ta đồng tình
khiến phải kính trọng
bao quát
quả đồi bao quát cánh đồng phía dưới
nội động từ
ra lệnh, hạ lệnh
chỉ huy, điều khiển
Chuyên ngành Anh - Việt
command
[kə'mɑ:nd]
|
Kinh tế
chỉ huy
Kỹ thuật
lệnh; ra lệnh, điều khiển
Tin học
lệnh Một tín hiệu do người sử dụng khởi xưởng và được trao cho chương trình máy tính để bắt đầu, kết thúc, hoặc điều khiển sự thực hiện một thao tác cụ thể. Trong các chương trình điều khiển bằng lệnh, bạn đánh khai báo lệnh và cú pháp thích hợp của nó rồi ấn phím Enter. Còn trong chương trình điều khiển bằng trình đơn thì bạn chỉ việc chọn dùng một lệnh trong trình đơn trên màn hình. Xem command-driven program , graphical user interface - GUI , và menu-driven program
Toán học
lệnh // ra lệnh, điều khiển
Xây dựng, Kiến trúc
cột nước khống chế tại hạ lưu cống tưới
Từ điển Anh - Anh
command
|

command

command (kə-măndʹ) verb

commanded, commanding, commands

 

verb, transitive

1. To direct with authority; give orders to.

2. To have control or authority over; rule: a general who commands an army.

3. To have at one's disposal: a person who commands seven languages.

4. To deserve and receive as due; exact: The troops' bravery commanded respect.

5. a. To exercise dominating, authoritative influence over: "He commands any room he enters" (Stephen Schiff). b. To dominate by physical position; overlook: a mountain commanding the valley below.

verb, intransitive

1. To give orders.

2. To exercise authority or control as or as if one is a commander.

noun

1. The act of commanding.

2. An order given with authority.

3. Computer Science. A signal that initiates an operation defined by an instruction.

4. a. The authority to command: an admiral in command. b. Possession and exercise of the authority to command: command of the seas.

5. Ability to control or use; mastery: command of four languages.

6. Dominance by location; extent of view.

7. Abbr. cmd. a. The jurisdiction of a commander. b. A military unit, post, district, or region under the control of one officer. c. A unit of the U.S. Air Force that is larger than an air force.

adjective

1. Of, relating to, or constituting a command: command headquarters; a command decision.

2. Done or performed in response to a command: a command performance.

 

[Middle English commaunden, from Old French comander, from Late Latin commandāre : com-, intensive pref.. See com- + mandāre, to entrust.]

Synonyms: command, order, bid, enjoin, direct, instruct, charge. These verbs mean to issue an instruction that must be obeyed. Both command and order emphasize authority, but command often suggests the authority of an official (A general commands), while order can sometimes imply an autocratic or highhanded quality (The teacher ordered the child to leave the room). Bid suggests an oral command: I bid you be seated. Enjoin, direct, and instruct do not connote the authority of command or order, but they all imply compliance. Enjoin can apply both to demanding and to prohibiting a course of conduct or action: Orders to intelligence operatives often enjoin secrecy. Strikers were enjoined from picketing. Direct implies the giving of an order but less strongly than command: The governor directed the attorney general to investigate allegations of police corruption. Instruct often suggests a direction to do something in a specific way: Students were instructed to submit their essays before the end of the term. Charge implies the imposition of a duty: She was charged with the supervision of the proofreaders.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
command
|
command
command (n)
  • directive, order, commandment, demand, charge, instruction, mandate, decree
  • knowledge, facility, knack, grasp, expertise, understanding, appreciation
  • authority, control, rule, domination, power, sway, dominion
  • command (v)
  • order, direct, demand, charge, instruct, decree
    antonym: obey
  • control, dominate, rule, lead, be in charge, direct
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]