Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
cause
[kɔ:z]
|
danh từ
nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên
nguyên nhân và kết quả
những nguyên nhân của chiến tranh
( cause for something ) lẽ, cớ, lý do, động cơ
lý do để than phiền
giãi bày nguyên cớ
cô ấy chẳng bao giờ nghỉ mà không có lý do chính đáng
(pháp lý) việc kiện, việc tố tụng
được kiện, thắng kiện
sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩa
một sự nghiệp chính đáng
mục đích, cứu cánh
họ chiến đấu vì sự nghiệp của nền Cộng hoà trong thời nội chiến
sự nghiệp cách mạng
chiến đấu cho chính nghĩa
cuộc đời bà đã hiến dâng cho sự nghiệp công lý
theo phe ai, về bè với ai
ngoại động từ
( to cause something for somebody ) là nguyên nhân của cái gì; gây ra
hút thuốc có thể gây ra ung thư phổi
thời tiết lạnh làm cho cây cối chết
cậu ta đã gây nhiều bất hạnh cho bố mẹ
lúc nào cô ấy cũng gây phiền toái cho mọi người
Chuyên ngành Anh - Việt
cause
[kɔ:z]
|
Kỹ thuật
nguyên nhân; mục đích, mục tiêu
Sinh học
nguyên nhân
Tin học
nguyên nhân
Toán học
nguyên nhân
Vật lý
nguyên nhân
Xây dựng, Kiến trúc
nguyên nhân; mục đích, mục tiêu
Từ điển Anh - Anh
cause
|

cause

cause (kôz) noun

1. a. The producer of an effect, result, or consequence. b. The one, such as a person, an event, or a condition, that is responsible for an action or a result.

2. A basis for an action or a response; a reason: The doctor's report gave no cause for alarm.

3. A goal or principle served with dedication and zeal: "the cause of freedom versus tyranny" (Hannah Arendt).

4. The interests of a person or group engaged in a struggle: "The cause of America is in great measure the cause of all mankind" (Thomas Paine).

5. Law. a. A ground for legal action. b. A lawsuit.

6. A subject under debate or discussion.

verb, transitive

caused, causing, causes

1. To be the cause of or reason for; result in.

2. To bring about or compel by authority or force: The moderator invoked a rule causing the debate to be ended.

 

[Middle English, from Old French, from Latin causa, reason, purpose.]

causʹable adjective

causeʹless adjective

causʹer noun

Synonyms: cause, reason, occasion, antecedent. These nouns denote what brings about or is associated with an effect or result. A cause is an agent or condition that permits the occurrence of an effect or necessarily or ineluctably leads to a result: "He is not only dull in himself, but the cause of dullness in others" (Samuel Foote). Reason refers to what explains the occurrence or nature of an effect: There was no obvious reason for the accident. Occasion is a situation that permits or stimulates existing causes to come into play: "Such were the causes; but the immediate occasion of his departure . . . was the favorable opportunity . . . of migrating in a pleasant way" (Thomas De Quincey). Antecedent refers to what has gone before and implies a relationshipbut not necessarily a causal onewith what ensues: Some of the antecedents of World War II lie in economic conditions in Europe following World War I.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
cause
|
cause
cause (n)
reason, grounds, source, root, origin, basis, foundation
antonym: effect
cause (v)
make happen, bring about, produce, set off, instigate, trigger, begin, initiate, affect, trigger off
antonym: impede

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]