Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
appearance
[ə'piərəns]
|
danh từ
sự xuất hiện; sự hiện ra; sự ló ra
xuất đầu lộ diện; xuất hiện
lần đầu tiên anh ta xuất hiện trên sàn diễn là năm anh ta được ba tuổi
đến cho có mặt một lát (ở buổi lễ...)
Tôi biết anh không muốn dự đám cưới họ, nhưng anh nên đến một lát cho có mặt
(pháp lý) sự trình diện, sự ra hầu toà
vẻ bề ngoài; diện mạo; tướng mạo; phong thái
người có diện mạo tốt
mọi vẻ bề ngoài của cô ta đều cho thấy là cô ta cực kỳ giàu có
bệnh viện trông có vẻ như một khách sạn
không nên xét đoán theo bề ngoài
giữ thể diện
theo biểu hiện bề ngoài
tất cả các biểu hiện bên ngoài cho thấy là nạn nhân đã chết
làm ra vẻ ngây thơ
Chuyên ngành Anh - Việt
appearance
[ə'piərəns]
|
Kỹ thuật
dạng (biểu hiện), dạng bên ngoài
Tin học
Hình thức
Toán học
dạng, hình
Vật lý
dạng, hình
Xây dựng, Kiến trúc
dạng (biểu hiện), dạng bên ngoài
Từ điển Anh - Anh
appearance
|

appearance

appearance (ə-pîrʹəns) noun

1. The act or an instance of coming into sight.

2. The act or an instance of coming into public view: The author made a rare personal appearance.

3. Outward aspect: an untidy appearance.

4. Something that appears; a phenomenon.

5. A superficial aspect; a semblance: keeping up an appearance of wealth.

6. appearances Outward indications; circumstances: a cheerful person, to all appearances.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
appearance
|
appearance
appearance (n)
  • emergence, development, arrival, growth, beginning, advent
    antonym: disappearance
  • look, form, exterior, manifestation, outer shell, façade, outward show
  • arrival, entrance, advent, attendance, presence
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]