Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • square with sth: hợp với; phù hợp với; thích hợp với; ăn khớp với

    • Denise’s behaviour squares with her beliefs about animal rights.
    • Hành vi của Denise phù hợp với quan niệm của cô ấy về quyền động vật.
    • His story didn't square with the witnesses' testimonies.
    • Câu chuyện của anh ấy không khớp với lời khai của nhân chứng.
    •  
 
  • squash in – squash into sth – squash yourself in – squash yourself into sth: chen vào; len vào; chen chúc vào

    • He squashed in, sharing the back seat with his mother and sisters.
    • Anh ấy chen vào ngồi chung ghế sau với mẹ và chị em gái của mình.
    • Five of us squashed ourselves into one hotel room to save money.
    • Năm đứa tôi chen chúc vào một phòng khách sạn để tiết kiệm tiền.
    • Passengers on the plane squashed into their seats and fastened their seatbelts.
    • Hành khách trên máy bay len vào ghế ngồi và cài đai an toàn lại.
    •  
 
  • squash sth into – squash sth into sth: nhét cái gì vào (cái gì)

    • Is it possible to squash another sweater in your suitcase?
    • Có nhét thêm được một cái áo len nữa vô va-li của anh không?
    •  
 
  • squeal on sb: tố giác; mách lẻo; chỉ điểm

    • "The cops found out about the robbery." "Someone must have squealed on us."
    • "Bọn cớm biết về vụ cướp rồi." "Chắc là có kẻ chỉ điểm tụi mình."
    • Would you squeal on a friend for smoking marijuana?
    • Anh có tố giác bạn vì người đó hút cần sa không?
    •  
 
  • squeeze in sb/sth – squeeze sb/sth in – squeeze sb/sth into sth: thu xếp để làm gì; chen ai/cái gì vào cái gì

    • On Wednesdays Allen can usually squeeze in a round of golf.
    • Vào thứ tư hàng tuần Allen thường thu xếp thời gian để chơi gôn.
    • She is able to squeeze workouts into her schedule by getting up early in the mornings.
    • Cô ấy chen được các buổi rèn luyện thể lực vào kế hoạch làm việc của mình bằng cách thức dậy lúc sáng sớm.
    •  
 
  • squeeze in – squeeze in sb/sth – squeeze sb/sth in – squeeze sb/sth in sth – squeeze sb/sth into sth – squeeze into sth: nhét cái gì (vào cái gì); chen cái gì (vào cái gì)

    • I think we can squeeze in a couple more people.
    • Tôi nghĩ là mình nhét thêm được vài người nữa.
    • We were all squeezed into a tiny room.
    • Tất cả chúng tôi bị nhét vào một căn phòng nhỏ xíu.
    • In the end, they managed to squeeze the tent into Jan’s rucksack.
    • Cuối cùng họ cũng nhét được cái lều vào ba-lô của Jan.
    • These jeans are a bit tight but I can still squeeze into them.
    • Cái quần jean này hơi chật nhưng tôi vẫn nong vào được.
    •  
 
  • squeeze out sth – squeeze sth out: nặn ra; vắt ra; ép ra

    • Gently squeeze out the juice and seeds from the lemon.
    • Vắt nhẹ cho ra nước cốt và hạt của trái chanh.
    • Could you squeeze a little more toothpaste out of the tube?
    • Làm ơn nặn ra thêm một chút kem đánh răng được không?
    •  
 
  • squeeze sth out of sth/sb: bòn rút cái gì từ ai; bóp nặn cái gì từ ai

    • Gannett eventually squeezed $6 million out of the budget to pay for the new building.
    • Cuối cùng Gannett bòn rút 6 triệu đô-la Mỹ từ ngân sách để trả cho toà nhà mới.
    • Politicians found numerous schemes to squeeze more money out of their constituents.
    • Các chính trị gia có nhiều mưu mẹo để bòn rút thêm tiền từ cử tri của họ.
    •  
 
  • squirrel away sth – squirrel sth away: để dành; dự trữ; tích trữ

    • Hasselhof had several million dollars squirreled away in Swiss bank accounts.
    • Hasselhof để dành vài triệu đô-la trong các tài khoản ngân hàng Thuỵ Sĩ.
    • I took the candy and squirreled it away in my bedroom.
    • Tôi lấy viên kẹo và cất trong phòng ngủ của mình.
    •  
 
  • squish in – squish in sb/sth – squish sb/sth in – squish sb/sth in sth – squish into sth – squish sb/sth into sth: chen vào; chen chúc vào; nhét vào

    • The kids will all squish into the old building until a new school can be built.
    • Tất cả bọn trẻ sẽ chen chúc trong toà nhà cũ cho đến khi trường mới được xây lên.
    • Can you squish my jacket in your bag?
    • Bạn nhét áo khoác của tôi vào túi của bạn được không?
    • It’s pretty crowded in the back seat, but I think we can squish another person in.
    • Ghế sau đã khá đông nhưng tôi nghĩ là nhét được thêm một người nữa.
    •  
 
  • sth doesn’t stack up: vô nghĩa

    • Why would she abandon her only child? The story just doesn't stack up.
    • Tại sao cô ấy lại bỏ đứa con duy nhất của mình? Chuyện vô nghĩa.
    •  
 
  • muck about (muck around): làm những việc ngốc nghếch; làm những việc ngu ngốc

    • Stop mucking about, Ben, and come and sit here!
    • Ben, đừng làm những việc ngốc nghếch nữa và hãy đến đây ngồi đi!
    • I'd been mucking around with my mates, so the teacher tried to kick me out of the classroom.
    • Tôi đã làm những việc ngốc nghếch với bạn bè của mình vì vậy thầy giáo đã tìm cách tống cổ tôi ra khỏi lớp.
    •  
 
  • muck about (muck around): vui chơi

    • We spent most of our time mucking around on the beach.
    • Thời gian của chúng tôi dùng chủ yếu là vui chơi trên bãi biển.
    • Pupils of the Kensington infant school are having a marvellous time for mucking about.
    • Học trò trường mẫu giáo Kensington đang có những giờ phút vui chơi tuyệt diệu.
    •  
 
  • muck about (muck around): đối xử tệ với ai; làm khó ai

    • "You ought to be sorry for mucking your family around like that," said Patsy.
    • “Bạn phải xin lỗi vì đã đối xử với gia đình của bạn tệ như thế”, Patsy nói.
    • I'm sorry for mucking you around, but I can't make Friday. Maybe the weekend is okay.
    • Tôi xin lỗi vì đã làm khó bạn, nhưng tôi không thể đi vào ngày thứ sáu được. Có lẽ cuối tuần thì được.
    •  
 
  • scoot over: xê qua

    • Can you scoot over, please?
    • Bạn làm ơn xê qua được không?
    •