Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • shake down: ngủ tạm (trên nền nhà, trên ghế…)

    • If you miss the last bus, you can always shake down on the floor here.
    • Nếu lỡ chuyến xe buýt cuối cùng thì bạn cứ ngủ tạm trên nền nhà này.
    •  
 
  • shakedown: chỗ ngủ tạm

    • There weren't any beds left so I had to be content with a shakedown in the corridor.
    • Không còn cái giường nào trống nên tôi đành phải hài lòng với chỗ ngủ tạm ngoài hành lang.
    • I can't drift off to dreamland on a shakedown settee.
    • Tôi không thể đi vào giấc mộng trên cái trường kỷ làm chỗ ngủ tạm.
    •  
 
  • let's shake on it: bắt tay đồng ý nào

    • Carter stood up. "Let's shake on it." He held out his hand.
    • Carter đứng lên nói: “Bắt tay đồng ý nào.” Anh ấy chìa tay ra.
    •  
 
  • shake out sth – shake sth out – shake sth out of sth: giũ cái gì ra; giũ cái gì ra khỏi cái gì

    • She put the tray on Nicandra's knees and shook out a white napkin.
    • Cô ấy đặt cái khay lên đầu gối Nicandra và giũ một cái khăn ăn màu trắng ra.
    • I went outside and shook the insects out of my sleeping bag.
    • Tôi ra bên ngoài giũ mấy con côn trùng ra khỏi túi ngủ của mình.
    •  
 
  • sign sb in – sign in sb: ký tên cho ai vào

    • Smiley met me on the steps of his London club, signed me in and took me to lunch.
    • Smiley gặp tôi trên bậc thềm câu lạc bộ của anh ấy ở Luân Đôn, ký tên cho tôi vào và mời tôi ăn trưa.
    •  
 
  • sign a bill/legislation/agreement etc into law: phê chuẩn một dự luật/đạo luật/hiệp định

    • De Klerk signed forty-five bills into law at a ceremony in Pretoria, including the legislation scrapping apartheid.
    • De Klerk đã phê chuẩn bốn mươi lăm dự luật trong một nghi thức ở Pretoria, bao gồm đạo luật bãi bỏ chế độ apartheid.
    •  
 
  • sign off – sign off sth: dừng bút; kết thúc (thư)

    • Well, I'll sign off now. Many thanks again for having us to stay – Jean.
    • Thôi mình dừng bút đây. Cảm ơn rất nhiều vì đã cho bọn mình ở lại – Jean.
    • Sometimes it’s difficult to know how to sign off a letter in another language.
    • Đôi khi khó biết cách kết thúc một bức thư bằng một thứ tiếng khác.
    •  
 
  • sign on sb – sign sb on: ký hợp đồng với ai (để làm việc cho mình, chơi cho đội mình…)

    • The club signed on three new players in July.
    • Câu lạc bộ ký hợp đồng với ba cầu thủ mới vào tháng bảy.
    • The Calvert Group has signed on Cedd Moses as their new general manager.
    • Calvert Group đã ký hợp đồng với Cedd Moses làm tổng giám đốc mới của họ.
    •  
 
  • sign off: thôi nhận trợ cấp thất nghiệp

    • A lot of people sign off in the summer months, when there are seasonal jobs available.
    • Nhiều người thôi nhận trợ cấp thất nghiệp vào những tháng hè khi có các công việc thời vụ.
    •  
 
  • sign off sth – sign sth off – sign off on sth: ký tên bằng lòng; ký tên đồng ý; ký tên chấp nhận

    • She has to sign the book off before it can go to the publishers.
    • Cô ấy phải ký tên chấp nhận trước khi quyển sách tới tay các nhà xuất bản.
    •  
 
  • sign off on sth: ký tên chấp nhận cái gì

    • Engineers have signed off on a permit to repair part of the interstate bridge.
    • Các kỹ sư đã ký giấy phép sửa một phần của cây cầu liên bang.
    •  
 
  • sign on with / as: ký hợp đồng với (ai) / làm (việc gì)

    • Faulk’s career with the Vicksberg newspaper began in 1935, when he signed on with them as a reporter.
    • Sự nghiệp của Faulk với báo Vicksberg bắt đầu vào năm 1935 khi ông ký hợp đồng làm phóng viên cho họ.
    • I signed on as a volunteer at the homeless shelter.
    • Tôi đăng ký làm tình nguyện viên tại khu nhà dành cho người vô gia cư.
    •  
 
  • simmer down: bình tĩnh lại; nguôi giận

    • Come on, Peggy, simmer down now.
    • Thôi nào, Peggy, bình tĩnh lại đi.
    • After everyone had simmered down, the argument wasn't mentioned again.
    • Sau khi mọi người đã bình tĩnh lại, cuộc tranh cãi không được nhắc tới nữa.
    •  
 
  • sing along: hát theo

    • The crowd was dancing and singing along.
    • Đám đông đang nhảy múa và hát theo.
    •  
 
  • sing along with: hát theo

    • I always sing along with the radio when I drive.
    • Tôi lúc nào cũng hát theo ra-đi-ô khi lái xe.
    •