Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • stack up to/against: bì được / có thể so sánh với (cái gì)

    • Cable operators said satellite TV fails to stack up to cable in some areas.
    • Các công ty cung cấp dịch vụ truyền hình cáp nói rằng truyền hình vệ tinh không bì được với truyền hình cáp ở một số khu vực.
    •  
 
  • how sth stacks up: (chất lượng) ra sao (khi so với những thứ cùng loại)

    • Parents want to know how their children’s schools stack up against others.
    • Các bậc cha mẹ muốn biết trường của con họ chất lượng ra sao khi so với những trường khác.
    •  
 
  • stack up: diễn ra

    • How did the meeting stack up this afternoon?
    • Chiều nay cuộc họp diễn ra như thế nào?
    •  
 
  • stand up to sb/sth: chống lại; kháng cự; đối đầu

    • Standing up to an abusive boss can be risky.
    • Chống lại một ông sếp bạo ngược có thể đầy rủi ro.
    • Mrs. Thatcher was the first British leader to stand up to the Unions.
    • Bà Thatcher là nhà lãnh đạo Anh đầu tiên đối đầu với công đoàn.
    • It took a lot of courage for one man to stand up to the tobacco industry.
    • Một người phải can đảm lắm mới dám chống lại ngành công nghiệp thuốc lá.
    •  
 
  • stand up to scrutiny/inspection: đứng vững trước sự khảo sát/ kiểm tra

    • Low's studies stood up to close scrutiny from experts in the field.
    • Nghiên cứu của Low đứng vững trước sự khảo sát kỹ lưỡng của các chuyên gia trong lĩnh vực này.
    •  
 
  • start back to: lên đường trở về

    • As they start back to the cabin, Gary realizes his keys are missing.
    • Khi họ lên đường trở về căn lều, Gary nhận ra anh ấy bị mất chìa khoá.
    • We waved goodbye to Uncle Rick and started back to the village.
    • Chúng tôi vẫy tay chào tạm biệt chú Rick và lên đường trở về làng.
    •  
 
  • start back: nhảy lùi lại; bước lùi đột ngột

    • She started back as the mouse ran across the kitchen floor.
    • Cô ấy nhảy lùi lại khi con chuột chạy ngang qua sàn nhà bếp.
    •  
 
  • start off (sth) by doing sth: bắt đầu (cái gì) bằng việc gì

    • I'd like to start off by thanking my friends and family who have supported me during this difficult time.
    • Tôi muốn bắt đầu bằng lời cảm ơn đến bạn bè và gia đình đã ủng hộ tôi trong thời điểm khó khăn này.
    • The Ducks started off the season by defeating Washington State and Texas Tech.
    • Đội Ducks mở đầu mùa giải bằng việc đánh bại Washington State và Texas Tech.
    •  
 
  • start off (sth) with sth: bắt đầu (cái gì) bằng cái gì

    • Start your weekend off with a gourmet dinner and a bottle of California's finest wine.
    • Hãy bắt đầu ngày cuối tuần của bạn bằng một bữa ăn đặc biệt và chai rượu hảo hạng nhất của California.
    •  
 
  • start off: khởi nghiệp; ra đời

    • How sad for a child to start off in life with such a cruel father and a weak mother.
    • Thật đáng thương cho đứa trẻ khi ra đời với một người mẹ yếu đuối và một người cha độc ác như vậy.
    •  
 
  • start off as: khởi nghiệp với (nghề gì)

    • Following her own dreams, she started off as an English teacher and later became a writer.
    • Để theo đuổi giấc mơ của mình, cô ấy khởi nghiệp bằng công việc giảng dạy tiếng Anh và sau này trở thành nhà văn.
    •  
 
  • start off: khởi hành; lên đường

    • Quinn insisted on starting off at 6:00 so we would reach Santa Fe before dark.
    • Quinn nhất định đòi khởi hành lúc 6 giờ để chúng tôi đến Santa Fe trước khi trời tối.
    • The bus started off down the road, leaving Lorene behind.
    • Xe buýt bắt đầu chạy xuôi theo con đường, bỏ Lorene lại phía sau.
    •  
 
  • start sb on sth: bắt đầu cho ai làm gì; bắt đầu cho ai dùng cái gì

    • We started Ellen on solid foods when she was four months old.
    • Chúng tôi bắt đầu cho Ellen ăn thức ăn cứng khi nó được bốn tháng tuổi.
    • When I became ill, Dr. Nelson started me on antibiotics.
    • Khi tôi bị bệnh, bác sĩ Nelson bắt đầu cho tôi dùng thuốc kháng sinh.
    •  
 
  • stave off sth – stave sth off: ngăn chặn; ngăn cản

    • Nowadays there are various ways to stave off the effects of ageing.
    • Ngày nay có nhiều cách để ngăn chặn những tác động của tuổi già.
    • We must get food and medical supplies to the area immediately if we want to stave off a human catastrophe.
    • Chúng ta phải đưa nguồn tiếp tế thuốc men và lương thực đến khu vực này ngay lập tức nếu chúng ta muốn ngăn chặn một thảm họa cho con người.
    •  
 
  • stay away: không đến; vắng mặt; tránh xa

    • During the strike up to 90% of the workers were reported to have stayed away.
    • Trong suốt cuộc đình công đến 90% công nhân được ghi nhận là đã vắng mặt.
    •