Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • long time no see: lâu rồi không gặp

    • when you meet someone who you haven't seen for a long period of time
    • khi bạn gặp một người mà bạn đã không gặp trong một thời gian dài
    • imtai  
 
  • Keep up to date with the hottest sports news, giving a panoramic view of football. https://bongda360.org/: Luôn cập nhất những tin tức thể thao nóng hổi nhât, đưa ra góc nhìn toàn cảnh về bóng đá. https://bongda360.org/

    • Keep up to date with the hottest sports news, giving a panoramic view of football. https://bongda360.org/
    • Keep up to date with the hottest sports news, giving a panoramic view of football. https://bongda360.org/
    • loanloan005  
 
  • result/originate/stem from Sth: là kết quả của/mà nguyên nhân là

    • He admited that the decision he made during his premiership resulted from frank discussion between him anh the experts.
    • Ông ấy thừa nhận rằng các quyết định mà ông đưa ra trên cương vị thủ tướng là kết quả của sự trao đổi thẳng thắn giữa ông với các chuyên gia.
    • PST  
 
  • be based on: dựa trên cái gì đó

    • High growth model is based on public investment and natural resource exploitation has expired
    • Mô hình tăng trưởng cao dựa trên đầu tư công và khai thác tài nguyên thiên nhiên đã lỗi thời rồi.
    • PST  
 
  • increase or decrease in Sth: Sự tăng lên (hoặc suy giảm) của cái gì đó

    • Decrease in inventory has been mainly due to production standstill
    • Sự suy giảm hàng tồn kho chủ yếu do sản xuất đình trệ
    • PST  
 
  • face with/ confront (v): đối mặt với

    • Anyone can find that so many enterprises are confronting serious problems
    • Ai cũng thấy rất nhiều doanh nghiệp đang đối mặt với những vấn đề trầm trọng
    • PST  
 
  • last/prolong for (v): việc gì kéo dài bao lâu

    • Actually, these have lasted for decades.
    • Trên thực tế, việc này đã kéo dài hàng chục năm.
    • PST  
 
  • be indifferent to (a)/ indifferent to (v): thờ ơ trước việc gì đó

    • Interest groups are so good at lobbying and indifferent to the public's concern
    • Các nhóm lợi ích rất giỏi trong việc vận động hành lang và thờ ơ trước những mối quan tâm của dân chúng.
    • PST  
 
  • be good at/ be talent in Sth/Ving: giỏi làm việc gì đó

    • Interest groups are so good at lobbying and indifferent to the public's concern
    • Các nhóm lợi ích rất giỏi trong việc vận động hành lang và thờ ơ trước những mối quan tâm của dân chúng.
    • PST  
 
  • to dream: mơ thấy

    • I dream about flying last night
    • Đêm qua tôi mơ thấy mình bay
    • heo2k4  
 
  • Family values: giá trị gia đình

    • Family values has been described as a political buzzword, power word, or codeword predominantly used by right-wing or conservative political parties and media providers
    • Giá trị gia đình đã được mô tả như một từ thông dụng chính trị, từ quyền lực hoặc từ mã được sử dụng chủ yếu bởi các đảng chính trị và nhà cung cấp truyền thông cánh hữu hoặc bảo thủ
    • pisola3  
 
  • good battle: trận đấu tốt

    • this is good battle
    • đó là trận đấu tốt
    • pisola3  
 
  • hands up the wall: giơ tay lên tường

    • i hands up the wall
    • tôi giơ tay lên tường
    • pisola3  
 
  • in common: điểm chung

    • we have much in common
    • chúng tôi có nhiều điểm chung
    • thaivu9186  
 
  • to groom somebody: (từ lóng) dụ dỗ, lôi kéo (ai đó) để chiếm lấy lòng tin và thao túng họ cho mục đích riêng, thường là những mục đích liên quan tới tình dục và lạm dụng thể xác.

    • I saw that creepy neighbour grooming Pete's son by toys!
    • Tôi thấy kẻ hàng xóm đáng sợ đó đang dùng đồ chơi dụ dỗ con trai của Pete!
    • Chi_Korra