Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • put one over on sb: = to trick someone: lừa dối

    • He'd tried to put one over on the tax office and got found out
    • anh ta cố đánh lừa cơ quan thuế và rồi bị phát hiện
    • cococcon  
 
  • fill in for somebody: (v) thay thế chỗ cho ai đó

    • If you go now, I'll fill in for you
    • Nếu bạn đi bây giờ, tôi sẽ thế chỗ của bạn
    • The_Heaven_Love  
 
  • feel like + something/ doing something: thấy thích ...

    • I feel like going to get ice cream, want to come?
    • Tôi cảm thấy thích đi để ăn kem, bạn muốn đi cùng chứ ?
    • The_Heaven_Love  
 
  • well-qualified (to do something): (adj) : có trình độ cao, có tay nghề vững vàng

    • Ken has more than ten years of experience in photography behind him, so he is well qualified to offer advice.
    • Ken có hơn mười năm kinh nghiệm trong nhiếp ảnh phía sau, nên ông có tay nghề vững vàng để cung cấp lời khuyên
    • He seems well qualified for the job
    • Ông dường như cũng đủ tiêu chuẩn cho các công việc
    • The_Heaven_Love  
 
  • impersonal: nhân cách con người

    • kindness is a need to be appreciated personality
    • tốt bụng là một nhân cách cần được trân trọng
    • words, folk songs, proverbs about human personality are all very focused
    • những lời nói,ca dao ,tục ngữ nói về nhân cách con người tôi đều rất chú trọng
    • Today we are participating in the contest is how the human personality and to do good is told what to do?
    • hôm nay chúng em được tham gia cuộc thi thế nào là nhân cách con người và cho biết cần làm tốt thì phải làm gì?
    • AlexPhan.  
 
  • best friend: bạn thân

    • desire is not met or the rich later talking to each other we are still close friends thu83 offline mistresses. bemoonmin.Yeu their offline friends forever 2 more
    • mong là sau này giù không gặp hay nói chuyện với nhau chúng ta vẫn là bạn thân nhé bồ nhí thu83. mình mãi là bạn nhé bemoonmin.Yếu 2 người nhiều
    • AlexPhan.  
 
  • trying awareness: cố gắng nhận thức

    • I try to realize his mistake, but why I did not do
    • tôi cố gắng nhận thức lỗi sai của mình nhưng tại sao tôi lại không làm được
    • AlexPhan.  
 
  • find out: tìm

    • Where did you find out the information about this film?
    • Bạn đã tìm hiểu các thông tin về bộ phim này ở nơi nào?
    • stupiddog  
 
  • good at study: học giỏi

    • you did well
    • bạn học rất giỏi
    • nhuyrsg123  
 
  • Healthy fun: Vui chơi lành mạnh

    • School is where healthy fun
    • Trường học là nơi vui chơi lành mạnh
    • Linhnana2k4  
 
  • to prettify: tô điểm, làm giáng

    • the old mansions are being prettified as holiday homes
    • những dinh thự cũ đang được tô điểm thành những nhà nghỉ mát
    • AlexPhan  
 
  • tobe+ too+ adj+ (for O)+ to V: quá đủ (cho ai đó) để làm gì

    • The water is too hot for him to drink
    • Nước là quá nóng cho anh ấy để uống
    • Ngoc_Van_Nguyen  
 
  • tobe/ tobe not+ (adj)+ enough+ (Noun)+ (for O)+ to V: đủ/ không đủ cái gì (cho ai đó) để làm gì

    • She is old enough to go to school
    • Cô ấy đủ tuổi để tới trường
    • Ngoc_Van_Nguyen  
 
  • have enough sth to go round: có đủ cái gì để phân phát cho mỗi người

    • Do you have enough oranges to go round?
    • Bạn có đủ số cam để phân phát cho mỗi người không?
    • green-mint  
 
  • that is zebra: đó là con ngựa vằn

    • zebra
    • con ngựa vằn
    • az95438  
 
 1... 2345678... 13