Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • stay on as: tiếp tục làm (công việc gì)

    • Everyone was pleased that Andrew Stavenger was staying on as managing director of the company.
    • Mọi người thấy vui vì Andrew Stavenger sẽ tiếp tục làm giám đốc điều hành của công ty.
    •  
 
  • swallow down sth – swallow sth down: nuốt

    • Christina shook two pills out of the bottle and swallowed them down.
    • Christina lắc hai viên thuốc ra khỏi lọ và nuốt.
    • Stewart swallowed down his wine and got up.
    • Stewart uống rượu vang của mình và đứng dậy.
    •  
 
  • swallow up sth – swallow sth up: nuốt chửng

    • The tiny island state was swallowed up by Indonesia in 1976.
    • Đảo quốc nhỏ bé bị Indonesia nuốt chửng vào năm 1976.
    • A lot of the old publishing firms have been swallowed up by huge multinationals.
    • Nhiều nhà xuất bản cũ đã bị các công ty đa quốc gia khổng lồ nuốt chửng.
    •  
 
  • swear by sth: tin tưởng; tín nhiệm

    • Margaret swears by vitamin C pills – she says she never gets colds.
    • Margaret tin tưởng vào những viên vi-ta-min C. Cô ấy nói cô ấy không bao giờ bị cảm lạnh.
    • It's a new miracle anti-aging cream, and according to the article, many Hollywood celebrities swear by it.
    • Đó là một loại kem chống lão hoá màu nhiệm mới, và theo bài báo, nhiều nhân vật nổi tiếng của Hollywood tin tưởng loại kem này.
    •  
 
  • be sworn in: tuyên thệ nhậm chức

    • President Hafez al-Assad was sworn in for a fourth term in office on March 12.
    • Tổng thống Hafez al-Assad tuyên thệ nhậm chức cho nhiệm kỳ thứ tư vào ngày 12 tháng Ba.
    •  
 
  • separate out sb/sth – separate sb/sth out: chia ra; phân ra

    • In New York, householders are required by law to separate out different types of waste for recycling.
    • Ở New York, theo luật các hộ gia đình phải phân rác ra thành các loại khác nhau để tái chế.
    •  
 
  • separate out sb/sth / separate sb/sth out into: chia ai/cái gì ra thành (cái gì)

    • BrE Most schools separate their pupils out into different groups, according to their ability.
    • Hầu hết các trường chia học sinh của mình ra thành các nhóm khác nhau tuỳ theo khả năng của các em.
    •  
 
  • serve out sth – serve sth out: múc (thức ăn) ra đĩa

    • We all sat round the table, and Patsy served out the stew.
    • Tất cả chúng tôi ngồi quanh bàn, còn Patsy múc món thịt hầm ra đĩa.
    •  
 
  • set down sth – set sth down: đề ra; qui định

    • When Ted hired new people, he sometimes ignored the procedures set down by the company’s personnel department.
    • Khi tuyển người mới, thỉnh thoảng Ted lờ đi những thủ tục do phòng nhân sự của công ty đề ra.
    • Countries wishing to join the Economic and Monetary Union must meet the criteria set down in the Maastricht Treaty.
    • Các nước muốn gia nhập Liên minh Tiền tệ và Kinh tế phải đáp ứng được các tiêu chuẩn đã đề ra trong Hiệp ước Maastricht.
    •  
 
  • set forth sth: trình bày rõ; đưa ra

    • Rousseau set forth his views on education in his book 'Emile'.
    • Rousseau trình bày rõ quan điểm của mình về giáo dục trong quyển “Emile”.
    • Finland, Sweden, Norway, Denmark and Iceland have set forth joint plans to cope with environmental disasters such as oil spills in Arctic waters.
    • Phần Lan, Thụy Điển, Na Uy, Đan Mạch và Ai-xơ-len đã đưa ra các kế hoạch chung trong việc đối phó với các hiểm họa môi trường như nạn tràn dầu trên biển Bắc cực.
    •  
 
  • set forth: lên đường; khởi hành

    • They were about to set forth on a voyage into the unknown.
    • Họ sắp bắt đầu một cuộc hành trình đến nơi chưa từng biết đến.
    • At once, Richard set forth for Cyprus, where he defeated Isaac and rescued his sister and bride.
    • Ngay lập tức Richard khởi hành đi Síp, nơi anh đã đánh bại Isaac và cứu được em gái và cô dâu của mình.
    •  
 
  • set in: bắt đầu; đến

    • As winter sets in, we can see a worrying increase in the number of young homeless people on our streets.
    • Khi mùa đông đến ta có thể thấy số người vô gia cư trẻ trên đường phố tăng lên một cách đáng ngại.
    • When the worldwide economic recession set in, many Third World nations faced bankruptcy.
    • Khi nền kinh tế thế giới bắt đầu suy thoái, nhiều quốc gia thuộc thế giới thứ ba phải đối mặt với tình trạng vỡ nợ.
    •  
 
  • set off sth – set sth off: làm nổ; gây nổ; đốt (pháo)

    • The slightest movement would have set off the device and blown us all sky high.
    • Một cử động nhỏ nhất cũng có thể làm thiết bị đó nổ tung và hất chúng tôi văng lên trời.
    • a bunch of kids messing around in the street and setting off fireworks
    • một đám trẻ con la cà trên đường phố và đốt pháo hoa
    •  
 
  • set off sth – set sth off: kích hoạt; làm cái gì hoạt động

    • The wind was so bad it had set off all the car alarms.
    • Gió thổi mạnh quá làm còi báo động trên tất cả các xe kêu lên.
    • Put that cigarette out you idiot – you’ll set the smoke detector off.
    • Dập điếu thuốc đi, đồ ngu. Mày làm thiết bị phát hiện khói hoạt động bây giờ.
    •  
 
  • set off sth – set sth off: làm cái gì nổi bật hơn; làm cái gì nhìn bắt mắt hơn

    • A stylish beige dress set off with a pale blue scarf.
    • Một chiếc áo màu be kiểu cách được làm nổi bật hơn bằng chiếc khăn quàng màu xanh nhạt.
    • Johnny had movie star features, brown wavy hair and piercing blue eyes set off by his dark complexion.
    • Johnny có những nét của một ngôi sao điện ảnh: tóc nâu dợn sóng và đôi mắt xanh biếc được nước da ngâm đen của anh ấy làm cho nổi bật hơn.
    •