Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • mock-up N [C]: mô hình

    • The architect produced a three-dimensional mock-up of the building.
    • Kiến trúc sư lập một mô hình toà nhà theo kiểu không gian ba chiều.
    •  
 
  • model sth on/upon sth: dựa trên

    • The architecture of the building was modelled on the Doges' Palace in Venice.
    • Kiến trúc của toà nhà mô phỏng Dinh tổng đốc Venice.
    • Reza Khan imposed new laws modelled on western principles.
    • Reza Khan áp đặt luật lệ mới dựa trên các nguyên tắc của phương Tây.
    •  
 
  • move away: dọn đi

    • When Anna was nine, her family moved away, then the children faced a strange school and strange people.
    • Khi Anna lên chín, gia đình cô ấy dọn đi, rồi bọn trẻ đối mặt với một ngôi trường mới và những người xa lạ.
    •  
 
  • screw around: làm chuyện vô bổ

    • The guys in the back of the class would always screw around and learn nothing.
    • Mấy tên ở cuối lớp lúc nào cũng làm chuyện vô bổ và chẳng học hành gì cả.
    •  
 
  • set aside sth – set sth aside: bỏ hoang (đất)

    • One out of ten farmers set aside land in the rest of Europe, compared to six out of ten in the UK.
    • Ờ các nước châu Âu khác cứ mười người nông dân thì có một người bỏ hoang đất, so với Vương quốc Anh là sáu người.
    •  
 
  • set-aside: đất bỏ hoang

    • Set-aside schemes have taken land out of production to help reduce food surpluses.
    • Các kế hoạch bỏ hoang đất đã làm ngưng việc canh tác, giúp giảm lượng lương thực dư thừa.
    •  
 
  • set sb back $50, £100 etc: làm ai tốn 50 đô-la, 100 bảng, v.v.

    • Many of these wines will set you back $15-$20.
    • Nhiều loại rượu trong số này sẽ tốn của anh từ 15 đến 20 đô-la.
    •  
 
  • set aside sth – set sth aside: gạt sang một bên; bỏ qua

    • Thus Regan sets prejudice aside and thoughtfully explores the idea that all citizens, black and white, have the same moral rights.
    • Vậy nên Regan gạt định kiến sang một bên và suy tư với cái ý tưởng rằng mọi công dân, cả da trắng và da đen, đều có những quyền về tinh thần như nhau.
    • It was no good thinking of revenge. Louis knew that he must set all such thoughts aside.
    • Nghĩ tới việc trả thù chẳng ích lợi gì. Louis biết rằng anh phải gạt mọi ý nghĩ như vậy qua một bên.
    •  
 
  • set up on your own: ra làm ăn riêng

    • Carol used to work for a law firm, till she decided to leave and set up on her own.
    • Carol từng làm việc cho một công ty luật cho đến khi cô quyết định nghỉ việc và ra làm ăn riêng.
    •  
 
  • settle for sth: miễn cưỡng chấp nhận; đành phải chịu

    • They want $2500 for it, but they might settle for $2000.
    • Họ muốn bán giá 2500 đô-la, nhưng có thể họ sẽ chịu giá 2000 đô-la.
    • They haven't got any champagne, darling – we’ll have to settle for white wine.
    • Họ không có sâm-banh, em yêu – chúng mình đành phải uống rượu vang trắng thôi.
    • I'd like to get good grades, but I'll settle for a pass.
    • Tôi muốn đạt điểm cao, nhưng sẽ vẫn chấp nhận điểm đủ đậu.
    •  
 
  • not settle for (anything) less: không chấp nhận (thứ gì) kém hơn

    • Olivia wanted an apartment in the most fashionable part of Paris. She wouldn't settle for anything less.
    • Olivia muốn có một căn hộ ở khu vực sang trọng nhất của Paris. Cô ấy sẽ không chấp nhận thứ gì kém hơn thế.
    •  
 
  • shell out / shell out sth on: móc (tiền) ra trả cho (cái gì)

    • Kids these days shell out £30 or £40 on a computer game without even thinking about it.
    • Bọn trẻ bây giờ móc ra 30, 40 bảng Anh để mua một trò chơi vi tính mà không hề đắn đo.
    •  
 
  • shift for yourself: tự lo (cho bản thân); tự xoay xở

    • In some families when the mother went to work, children as young as seven or eight were left to shift for themselves.
    • Ở một vài gia đình, khi đi làm, người mẹ để những đứa con độ bảy, tám tuổi tự lo cho bản thân.
    •  
 
  • shower sb with sth: ném cái gì như mưa vào ai

    • The crowds cheered in the streets and showered her with flowers and petals.
    • Đám đông hò reo trên đường và ném hoa lẫn cánh hoa như mưa vào người cô ấy.
    • At that moment the bomb exploded, showering people with glass and debris.
    • Ngay lúc ấy quả bom phát nổ, trút thủy tinh và mảnh vụn như mưa xuống mọi người.
    •  
 
  • shrink back against: lùi vào (cái gì)

    • "Well?" the teacher asked in a voice that made all four of her students shrink back against the wall.
    • “Sao?” cô giáo hỏi bằng một giọng làm cả bốn học sinh của cô lùi hết vào tường.
    •