Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • shuck off sth – shuck sth off: rũ bỏ

    • I tried to shuck off my worries and have a good time.
    • Tôi cố rũ bỏ những lo âu của mình và vui lên.
    •  
 
  • shuffle off sth / shuffle sth off onto: đùn đẩy / đổ cái gì cho (ai)

    • Everyone has a responsibility to their family – you can't just shuffle it off onto other people.
    • Ai cũng phải có trách nhiệm đối với gia đình. Anh không được đùn đẩy cho người khác.
    •  
 
  • shut sb/sth away – shut away sb/sth: nhốt ai; cất cái gì

    • Should young people of fifteen or sixteen be shut away in ordinary jails when they commit a crime?
    • Có nên giam những thanh niên mười lăm, mười sáu tuổi trong các nhà tù thường khi chúng phạm tội hay không?
    •  
 
  • shut sth down – shut down sth – shut down: đóng cửa; (cho) ngưng hoạt động

    • In 1982 a series of strikes led to the airline being shut down.
    • Năm 1982 một loạt các cuộc đình công diễn ra đã khiến hãng hàng không này ngưng hoạt động.
    • A private nursing home had to shut down recently, following complaints of poor hygiene and care.
    • Một viện dưỡng lão tư nhân mới đây đã phải đóng cửa vì có những than phiền về điều kiện vệ sinh và săn sóc kém.
    •  
 
  • shut-off mechanism/valve: cơ chế/van ngắt

    • They criticized the lack of an automatic shut-off mechanism in the cooling system.
    • Họ chỉ trích tình trạng thiếu cơ chế ngắt tự động trong hệ thống làm mát.
    •  
 
  • shut off: tắt; ngừng hoạt động

    • Experts thought that the plane’s engines may have shut off automatically after the explosion.
    • Các chuyên gia cho rằng có thể động cơ máy bay đã tự ngừng hoạt động sau vụ nổ.
    •  
 
  • shut yourself off: tự cô lập; sống tách biệt

    • After my husband died I realized that I couldn't shut myself off for ever, so I started attending evening classes and tried to get out more.
    • Sau khi chồng tôi mất tôi nhận ra mình không thể sống tách biệt như vậy mãi, nên tôi bắt đầu tham gia các lớp học buổi tối và cố gắng đi ra ngoài nhiều hơn.
    •  
 
  • side against sb: cùng nhau chống lại ai

    • My proposal was turned down, because a number of my colleagues sided against me at the last minute.
    • Đề nghị của tôi đã bị từ chối vì một số đồng nghiệp của tôi vào phút cuối đã cùng nhau chống lại tôi.
    •  
 
  • sift out sth/sb – sift sth/sb out: lọc ra; chọn lọc

    • There are quite a number of interested buyers, but our first job is to sift out the ones that are really serious.
    • Có nhiều người mua tỏ ý quan tâm, nhưng công việc đầu tiên của chúng tôi là lọc ra những người thật sự nghiêm túc.
    •  
 
  • sit down: ngồi lại (với ai để giải quyết một vấn đề…); ngồi cùng (ai để giải quyết một vấn đề…)

    •  
 
  • sit down with: ngồi lại với (ai); ngồi cùng (ai)

    • "I am willing to sit down with the Mexican leaders to discuss free trade," Boice said.
    • Boice nói: “Tôi sẵn lòng ngồi lại với các nhà lãnh đạo Mễ Tây Cơ để thảo luận vấn đề tự do mậu dịch.”
    • Syria’s willingness to sit down with Israel at a peace conference
    • sự sẵn sàng của Xy-ri trong việc ngồi cùng I-xra-en tại một hội nghị hòa bình
    •  
 
  • sit down and do sth: ngồi xuống làm việc gì

    • I'm going to sit down and get my taxes done before the weekend.
    • Tôi sẽ ngồi xuống làm cho xong việc khai thuế trước cuối tuần.
    • You've really got to sit down and get this conference organized.
    • Các bạn cần phải ngồi lại mà tổ chức cái hội nghị này.
    •  
 
  • sit for sb/sth: ngồi làm mẫu cho ai; ngồi làm mẫu để làm gì

    • Getting the actors to sit for a photograph was a difficult task.
    • Cho các diễn viên ngồi làm dáng để chụp hình là một nhiệm vụ khó khăn.
    • Johnson sat for the painter four times before the portrait was finished.
    • Johnson ngồi làm mẫu cho họa sĩ bốn lần trước khi bức chân dung hoàn tất.
    •  
 
  • sit on sth: chậm giải quyết cái gì; trì hoãn cái gì

    • Adrianne sat on the letter for a few days, unsure if she should mail it.
    • Adrianne để bức thư lại trong vài ngày, không biết có nên gửi hay không.
    • The bank sat on our loan application for two months.
    • Ngân hàng trì hoãn đơn xin vay của chúng tôi trong hai tháng.
    •  
 
  • sit on sth: là thành viên của (ban, ủy ban…)

    • Alice sat on the board of directors for the Albany Chamber of Commerce.
    • Alice là thành viên của hội đồng quản trị Phòng Thương mại Albany.
    • Roberta Smith is the first African-American woman to sit on the committee.
    • Roberta Smith là người phụ nữ Mỹ gốc Phi đầu tiên làm thành viên của ủy ban.
    •