Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • sit on sth: giấu; ém (thông tin)

    • A good journalist will know when to sit on a story and when to publish one.
    • Một nhà báo giỏi sẽ biết khi nào cần ém một câu chuyện và khi nào thì nên công bố.
    •  
 
  • sit out sth – sit sth out: không tham gia; không tham dự

    • Kosar sat out two games of the 1990 season because of a broken thumb.
    • Kosar không tham gia hai trận trong mùa giải 1990 vì bị gãy một ngón tay cái.
    • I think I'll sit this dance out.
    • Tôi nghĩ là tôi sẽ không tham gia buổi khiêu vũ này.
    •  
 
  • sit out sth – sit sth out: ở cho tới hết cái gì

    • Teenagers danced to rock music, while their parents sat the night out uncomfortably.
    • Thanh thiếu niên nhảy nhạc rock còn cha mẹ của chúng thì chịu khó ở lại cả đêm.
    •  
 
  • sit through sth: ở cho tới cuối cái gì; ở cho tới hết cái gì

    • We had to sit through a whole day of boring talks about the company.
    • Chúng tôi đã phải bỏ cả ngày ra ngồi nghe những cuộc nói chuyện chán ngắt về công ty.
    • The film was incredibly boring – I don't know how you managed to sit through it.
    • Bộ phim xem chán đến khó tin. Tôi không biết sao anh ngồi xem được cho tới hết như vậy.
    • I've just sat through two hours of Lucy telling me all about her personal problems.
    • Tôi vừa mới ngồi suốt hai tiếng đồng hồ nghe Lucy kể lể hết những vấn đề cá nhân của cô ấy.
    •  
 
  • skate around/over sth: tránh né; lướt qua

    • In the early part of the interview, Ms Bowie skated around questions about her relationship with Tom Weiner.
    • Ở phần đầu của cuộc phỏng vấn, cô Bowie tránh né các câu hỏi về mối quan hệ giữa cô và Tom Weiner.
    •  
 
  • sketch in sth – sketch sth in: thêm vào cái gì (về một kế hoạch, ý tưởng…)

    • In his speech, the president sketched in his idea for reducing taxes.
    • Trong bài diễn văn của mình Tổng thống nói thêm ý tưởng giảm thuế.
    • We'll sketch in the details about the new budget during the meeting.
    • Trong cuộc họp chúng ta sẽ nói thêm các chi tiết về ngân quỹ mới.
    •  
 
  • sketch in sth – sketch sth in: phác họa thêm

    • Jan sketched in a few people in the background, hoping to make the picture look more lively.
    • Jan phác họa thêm một vài người ở hậu cảnh, hy vọng sẽ làm cho bức tranh sinh động hơn.
    •  
 
  • sketch out sth – sketch sth out: phác thảo; trình bày đại ý

    • Holly will sketch out a plan of tours and concerts for the band.
    • Holly sẽ phác thảo một kế hoạch lưu diễn và biểu diễn cho ban nhạc.
    • Last month the Republicans sketched out $4 billion worth of budget cuts.
    • Tháng trước đảng Cộng hòa đã phác thảo 4 tỉ đô-la tiền cắt giảm ngân sách.
    •  
 
  • skip off: chuồn đi; lủi

    • He skipped off for a vacation with a girlfriend and tried not to think about work.
    • Anh ta chuồn đi nghỉ mát với một cô bạn gái và cố không nghĩ đến công việc.
    •  
 
  • skip off with sth: lấy mất; chôm

    • Someone’s just skipped off with my pen.
    • Ai đó đã chôm mất cây viết của tôi rồi.
    •  
 
  • skip out: chuồn; lủi; đi mất

    • Randall skipped out of town in the middle of the night.
    • Randall chuồn khỏi thành phố lúc nửa đêm.
    •  
 
  • skip out on: bỏ (ai); bỏ (ai) đi

    • My Dad skipped out on us when I was five.
    • Cha tôi bỏ chúng tôi đi khi tôi năm tuổi.
    •  
 
  • skirt around/round sth: tránh; tránh né

    • Johnston skirts around questions about his private life, preferring to focus on promoting his latest film.
    • Johnston tránh các câu hỏi về đời tư và thích tập trung vào việc quảng cáo cho bộ phim mới nhất của anh ấy hơn.
    • If you continue to skirt round the problem, it will just get worse.
    • Nếu anh cứ tiếp tục tránh né, vấn đề sẽ chỉ tệ thêm mà thôi.
    •  
 
  • skirt around/round sth: đi vòng bên ngoài cái gì; đi quanh cái gì

    • We skirted around the town, to avoid getting caught in traffic.
    • Chúng tôi đi vòng bên ngoài thành phố để tránh kẹt xe.
    •  
 
  • skive off – skive off sth: trốn việc; trốn học

    • Do you fancy skiving off and going down to the pub?
    • Anh có muốn trốn đi uống rượu không?
    • We used to skive off school to go to the beach.
    • Chúng tôi thường trốn học để ra bãi biển.
    •