Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
sit on sth
:
giấu; ém (thông tin)
A good journalist will know when to sit on a story and when to publish one.
Một nhà báo giỏi sẽ biết khi nào cần ém một câu chuyện và khi nào thì nên công bố.
sit out sth – sit sth out
:
không tham gia; không tham dự
Kosar sat out two games of the 1990 season because of a broken thumb.
Kosar không tham gia hai trận trong mùa giải 1990 vì bị gãy một ngón tay cái.
I think I'll sit this dance out.
Tôi nghĩ là tôi sẽ không tham gia buổi khiêu vũ này.
sit out sth – sit sth out
:
ở cho tới hết cái gì
Teenagers danced to rock music, while their parents sat the night out uncomfortably.
Thanh thiếu niên nhảy nhạc rock còn cha mẹ của chúng thì chịu khó ở lại cả đêm.
sit through sth
:
ở cho tới cuối cái gì; ở cho tới hết cái gì
We had to sit through a whole day of boring talks about the company.
Chúng tôi đã phải bỏ cả ngày ra ngồi nghe những cuộc nói chuyện chán ngắt về công ty.
The film was incredibly boring – I don't know how you managed to sit through it.
Bộ phim xem chán đến khó tin. Tôi không biết sao anh ngồi xem được cho tới hết như vậy.
I've just sat through two hours of Lucy telling me all about her personal problems.
Tôi vừa mới ngồi suốt hai tiếng đồng hồ nghe Lucy kể lể hết những vấn đề cá nhân của cô ấy.
skate around/over sth
:
tránh né; lướt qua
In the early part of the interview, Ms Bowie skated around questions about her relationship with Tom Weiner.
Ở phần đầu của cuộc phỏng vấn, cô Bowie tránh né các câu hỏi về mối quan hệ giữa cô và Tom Weiner.
sketch in sth – sketch sth in
:
thêm vào cái gì (về một kế hoạch, ý tưởng…)
In his speech, the president sketched in his idea for reducing taxes.
Trong bài diễn văn của mình Tổng thống nói thêm ý tưởng giảm thuế.
We'll sketch in the details about the new budget during the meeting.
Trong cuộc họp chúng ta sẽ nói thêm các chi tiết về ngân quỹ mới.
sketch in sth – sketch sth in
:
phác họa thêm
Jan sketched in a few people in the background, hoping to make the picture look more lively.
Jan phác họa thêm một vài người ở hậu cảnh, hy vọng sẽ làm cho bức tranh sinh động hơn.
sketch out sth – sketch sth out
:
phác thảo; trình bày đại ý
Holly will sketch out a plan of tours and concerts for the band.
Holly sẽ phác thảo một kế hoạch lưu diễn và biểu diễn cho ban nhạc.
Last month the Republicans sketched out $4 billion worth of budget cuts.
Tháng trước đảng Cộng hòa đã phác thảo 4 tỉ đô-la tiền cắt giảm ngân sách.
skip off
:
chuồn đi; lủi
He skipped off for a vacation with a girlfriend and tried not to think about work.
Anh ta chuồn đi nghỉ mát với một cô bạn gái và cố không nghĩ đến công việc.
skip off with sth
:
lấy mất; chôm
Someone’s just skipped off with my pen.
Ai đó đã chôm mất cây viết của tôi rồi.
skip out
:
chuồn; lủi; đi mất
Randall skipped out of town in the middle of the night.
Randall chuồn khỏi thành phố lúc nửa đêm.
skip out on
:
bỏ (ai); bỏ (ai) đi
My Dad skipped out on us when I was five.
Cha tôi bỏ chúng tôi đi khi tôi năm tuổi.
skirt around/round sth
:
tránh; tránh né
Johnston skirts around questions about his private life, preferring to focus on promoting his latest film.
Johnston tránh các câu hỏi về đời tư và thích tập trung vào việc quảng cáo cho bộ phim mới nhất của anh ấy hơn.
If you continue to skirt round the problem, it will just get worse.
Nếu anh cứ tiếp tục tránh né, vấn đề sẽ chỉ tệ thêm mà thôi.
skirt around/round sth
:
đi vòng bên ngoài cái gì; đi quanh cái gì
We skirted around the town, to avoid getting caught in traffic.
Chúng tôi đi vòng bên ngoài thành phố để tránh kẹt xe.
skive off – skive off sth
:
trốn việc; trốn học
Do you fancy skiving off and going down to the pub?
Anh có muốn trốn đi uống rượu không?
We used to skive off school to go to the beach.
Chúng tôi thường trốn học để ra bãi biển.
1
...
102
103
104
105
106
107
108
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.