Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • sort out sth – sort sth out: giải quyết; dàn xếp

    • The Irish star revealed that she went to a psychiatrist to sort out her problems.
    • Ngôi sao người Ái Nhĩ Lan tiết lộ rằng cô ấy đi khám bác sĩ khoa tâm thần để giải quyết các vấn đề của mình.
    • the role of the United Nations in sorting out international disputes
    • vai trò của Liên Hiệp Quốc trong việc dàn xếp các tranh chấp quốc tế
    •  
 
  • get it sorted out: giải quyết vấn đề

    • I'll be glad when we've got everything sorted out.
    • Tôi sẽ thấy vui khi chúng ta giải quyết được mọi thứ.
    •  
 
  • sort yourself out/sort out your life: giải quyết các vấn đề của mình

    • Fergie should be left in peace to sort out her life. She's had enough drama lately.
    • Fergie cần được yên thân để giải quyết các vấn đề của mình. Gần đây cô ấy chịu đựng đủ rồi.
    • You've got to try and stop drinking and sort yourself out.
    • Anh phải cố bỏ rượu và giải quyết các vấn đề của mình.
    •  
 
  • sort itself out: đâu lại vào đấy

    • Don't worry. I'm sure it'll all sort itself out in the end.
    • Đừng lo. Tôi tin chắc rằng cuối cùng mọi thứ sẽ đâu lại vào đấy.
    •  
 
  • sort out sth – sort sth out: sắp xếp lại; thu dọn

    • Ally wanted me to help her sort out the house.
    • Ally muốn tôi giúp cô ấy sắp xếp lại nhà cửa.
    • We need to sort out our camping gear before we go away on holiday.
    • Chúng ta cần sắp xếp lại đồ cắm trại của mình trước khi đi nghỉ.
    • Beaverbrook has until November 9 to sort out his financial affairs.
    • Cho tới ngày 9 tháng mười một Beaverbrook phải sắp xếp lại công việc tài chính của anh ấy.
    •  
 
  • abstain from doing sth: kiêng làm việc gì

    • For a whole month, Muslims abstain from eating and drinking during daylight hours.
    • Trong cả một tháng, các tín đồ Hồi giáo kiêng ăn và uống suốt ngày.
    •  
 
  • accord with sth: khớp với; trùng khớp với; phù hợp với

    • Her evidence accorded with that of the other witnesses.
    • Bằng chứng của cô ấy khớp với bằng chứng kia của các nhân chứng khác.
    • This view would seem to accord with Marx's own theories on the subject
    • Quan điểm này dường như phù hợp với học thuyết riêng của Marx về vấn đề này
    •  
 
  • made-up: hư cấu; bịa đặt

    • All she says is an entirely made-up story.
    • Tất cả những gì cô ta nói đều là bịa đặt từ đầu đến cuối.
    •  
 
  • mark sb/sth down (mark down sb/sth): cho điểm thấp

    • Miss Perkovich marked me down three points for beginning a sentence with 'but'.
    • Cô Perkovich cho tôi ba điểm vì đặt 'but' ở đầu câu.
    •  
 
  • mark sth up (mark up sth): đánh dấu cho biết là đã chọn, đã giải quyết xong

    • It was Lawrie's job to collect the rents and mark them up in the book.
    • Công việc của Lawrie là thu gom tiền thuê nhà và đánh dấu trong sổ sách.
    • All vehicles were carefully tested, then old cars were marked up for late repair.
    • Tất cả các loại xe đều được kiểm tra kỹ lưỡng, rồi mấy chiếc xe hơi cũ được đánh dấu để sau đó đem ra sửa.
    •  
 
  • mark up sth (mark sth up): hiệu chỉnh; hiệu đính

    • Text must be checked and marked up for corrections.
    • Cần phải kiểm tra và hiệu chỉnh chữ nghĩa cho đúng.
    •  
 
  • marry out of: kết hôn với người ngoại đạo; kết hôn với người thuộc tầng lớp khác

    • The film centres on a clever young man who marries out of his working-class background.
    • Bộ phim xoay quanh đề tài một chàng trai trẻ thông minh kết hôn với một phụ nữ không thuộc tầng lớp lao động như mình.
    •  
 
  • marry up (marry up sth/ marry sth up): kết hợp; liên kết; kết nối

    • The two halves can then be trimmed and married up.
    • Sau đó có thể đẽo gọt và kết hợp hai nửa này với nhau.
    •  
 
  • meet with sb: có cuộc họp với; họp với

    • Buchanan will meet with his advisers on Thursday to decide on his next course of action.
    • Buchanan sẽ họp với các cố vấn của mình vào ngày thứ năm để quyết định phương hướng hành động sắp tới.
    •  
 
  • mock sth up (mock up sth): lập mô hình; dựng mô hình

    • I showed them a sample I had mocked up from the kind of book they had made.
    • Tôi chỉ cho họ một mẫu do tôi mô phỏng theo loại sách mà họ đã làm.
    •