Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • stop away: không đến

    • If the manager sells all the team’s decent players, the fans are going to stop away.
    • Nếu người quản lý bán tất cả các cầu thủ chơi khá của đội, người hâm mộ sẽ không đến nữa.
    •  
 
  • stop away from: không đến; nghỉ (học, làm…)

    • You really ought to stop away from school if you're not feeling too well.
    • Nếu thấy không được khỏe lắm thì bạn nên nghỉ học đi.
    •  
 
  • stretch away into the distance: chạy dài ra xa

    • It's the best beach resort in Greece, with five miles of sand stretching away into the distance.
    • Đó là khu nghỉ mát bờ biển tốt nhất ở Hy lạp với năm dặm cát chạy dài ra xa.
    •  
 
  • stretch out / stretch yourself out on: nằm dài ra trên

    • He stretched himself out on the bed and closed his eyes.
    • Anh ấy nằm dài ra trên giường và nhắm mắt lại.
    •  
 
  • be stretched out: nằm dài ra

    • When I got home, Paula was stretched out on the sofa, watching TV.
    • Khi tôi về đến nhà, Paula nằm dài trên ghế xô-pha xem ti-vi.
    •  
 
  • strike out along/across/towards/into etc: tiến dọc theo/ngang qua/về phía/vào v.v.

    • She struck out across the lake with a smooth, practiced crawl.
    • Cô ấy tiến qua hồ bằng lối bơi trườn uyển chuyển và điêu luyện.
    • Picking up our bags, we struck out towards the mountains.
    • Chúng tôi lấy túi xách và tiến về phía dãy núi.
    •  
 
  • strike out: tấn công; đánh

    • He grasped my collar. I struck out and hit him across the chest.
    • Hắn nắm chặt cổ áo của tôi. Tôi vung tay ra đánh vào ngực hắn.
    •  
 
  • strike out at: tấn công; đánh

    • Without warning, he struck out at Davis, knocking him to the ground.
    • Bất thình lình hắn đánh Davis ngã ra đất.
    •  
 
  • strike out on your own/alone: ra làm ăn riêng

    • In 1981, Tony left the company and struck out on his own, making and repairing electric guitars.
    • Năm 1981, Tony nghỉ việc ở công ty và ra làm ăn riêng bằng công việc chế tạo và sửa chữa đàn ghi-ta điện.
    •  
 
  • strike out sth – strike sth out: gạch bỏ

    • Strike out any statements that you disagree with.
    • Gạch bỏ bất cứ lời phát biểu nào mà bạn không đồng ý.
    •  
 
  • strike out: làm (diễn, chơi…) dở

    • She struck out. That was the worst performance I have ever seen.
    • Cô ấy diễn dở tệ. Đó là buổi trình diễn tệ nhất mà tôi từng xem.
    •  
 
  • strike up a conversation/friendship/relationship etc: bắt chuyện/kết bạn/làm quen, v.v.

    • At lunch, I struck up a conversation with a physician who sat at our table.
    • Vào giờ ăn trưa, tôi bắt chuyện với một vị bác sĩ ngồi chung bàn với chúng tôi.
    • a story about a boy and a dog who strike up a friendship
    • câu chuyện về một cậu bé và một chú chó kết bạn với nhau
    •  
 
  • stretch out before/in front of sb: kéo dài trước mắt ai

    • Dan was bored; he felt his life stretching out before him – years and years of the same old routine.
    • Dan thấy chán chường. Anh cảm thấy cuộc sống đang kéo dài trước mắt anh – rất nhiều năm chỉ có một lề thói.
    •  
 
  • stay on: ở lại; nán lại

    • Why don't you stay on and have dinner with us, if you're not in any hurry?
    • Nếu không có chuyện gì gấp sao anh không nán lại ăn tối với bọn em?
    • Lesley decided to stay on in Greece and try to find a teaching job.
    • Lesley quyết định ở lại Hi Lạp và cố tìm một công việc dạy học.
    •  
 
  • stay on: tiếp tục làm (công việc gì)

    • James's contract was finished, but he agreed to stay on for a further six months.
    • Hợp đồng của James đã kết thúc, nhưng anh ấy đồng ý làm việc thêm sáu tháng nữa.
    •