Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • scope out sth/sb (scope sth/sb out): tìm hiểu

    • We used to scope out the prettiest girls first thing at our high school dances.
    • Chúng tôi thường hay ưu tiên tìm ra những cô gái đẹp nhất tại buổi khiêu vũ ở trường trung học của chúng tôi.
    • The coalition has sent staff to scope out the housing situation for the city’s homeless.
    • Liên minh đã gởi nhân viên đến tìm hiểu hoàn cảnh cư ngụ của những người vô gia cư trong thành phố.
    •  
 
  • scour out sth (scour sth out): tạo nên

    • The stream had flowed down the mountainside and scoured out the perfectly formed pool below.
    • Con suối đã chảy xuống sườn núi và tạo nên cái hồ hoàn hảo bên dưới.
    •  
 
  • scout around/about/round: tìm kiếm

    • We haven't got much food in. I'll scout around in the village and see what I can get.
    • Thức ăn trong nhà mình còn không bao nhiêu. Tôi sẽ tìm trong làng xem mua được cái gì.
    •  
 
  • scout around/about/round for: tìm kiếm

    • I put up the tent and then went scouting round for firewood.
    • Tôi dựng lều và sau đó đi tìm củi.
    •  
 
  • scrape by: vừa đủ sống

    • My parents lent me some money, and somehow we managed to scrape by.
    • Cha mẹ tôi cho tôi mượn một ít tiền, và không hiểu sao chúng tôi vẫn đủ sống.
    •  
 
  • scrape by on: cố sống bằng (cái gì)

    • Mature students with young families are having to scrape by on an inadequate student grant.
    • Sinh viên trưởng thành có gia đình với nhiều con nhỏ đang phải cố cho đủ sống bằng tiền học bổng không tương xứng.
    •  
 
  • scrape by (scrape by sth): vừa đủ đậu; vừa đủ thắng

    • When Mike finally scraped by his exams and got into college, Mary wept with joy.
    • Khi Mike cuối cùng cũng vừa đủ điểm vượt qua kỳ thi của anh ấy và đậu vào trường cao đẳng, Mary đã khóc vì vui sướng.
    • In the end Dole just managed to scrape by in Iowa and lost New Hampshire.
    • Cuối cùng Dole cố vừa đủ để thắng ở Iowa và thua ở New Hampshire.
    •  
 
  • scrape in (scrape into sth): vừa đủ đậu; vừa đủ thắng

    • Our daughter Louise just scraped into university, but in the end she managed to get a good degree.
    • Louise con gái chúng tôi chỉ vừa đủ điểm đậu vào đại học, nhưng cuối cùng con bé đã cố lấy được tấm bằng hạng giỏi.
    • The Labour candidate scraped in with a majority of only 80 votes.
    • Ứng cử viên Công đảng vừa đủ thắng với đa số phiếu chỉ có 80.
    •  
 
  • be set against the background/backdrop of sth: được dựng theo bối cảnh; lấy bối cảnh

    • Many of Forester's novels are set against the background of the Napoleonic Wars.
    • Nhiều tiểu thuyết của Forester lấy bối cảnh những cuộc chiến tranh thời Napoleon.
    • Infidelity, ambition, and violence are all part of this drama set against the glamorous backdrop of Beverly Hills society.
    • Sự bội tín, tham vọng và bạo lực, tất cả đều là một phần của vở kịch này, lấy bối cảnh xã hội Beverly Hills đầy mê hoặc.
    •  
 
  • set out: lên đường; khởi hành

    • Columbus set out from Europe to discover a new route for the spice trade from the Orient.
    • Columbus khởi hành từ châu Âu để tìm ra lộ trình mới cho nghề buôn gia vị từ phương Đông.
    •  
 
  • set sb off: khơi đúng mạch của ai

    • Don't mention anything about weddings – you’ll only set her off again.
    • Đừng có đề cập gì đến chuyện đám cưới. Anh lại chỉ khơi đúng mạch của cô ấy thôi.
    • Sue started crying, and then that set me off.
    • Sue bắt đầu khóc, và rồi tôi cũng khóc.
    •  
 
  • set-to: cuộc cãi vã; trận đánh nhau

    • George had angrily quit the group after a set-to with Paul.
    • Sau một cuộc cãi vã với Paul, George đã giận dữ bỏ nhóm.
    •  
 
  • set up sth/set sth up: thành lập/mở cái gì

    • They want to set up their own import-export business.
    • Họ muốn mở một doanh nghiệp xuất nhập khẩu của riêng mình.
    • The Race Relations Board was originally set up in 1965.
    • Ùy ban Quan hệ Sắc tộc đầu tiên được thành lập vào năm 1965.
    •  
 
  • set up as: bắt đầu kinh doanh bằng (nghề gì)

    • John used the money he inherited to set up as a fashion designer.
    • John dùng số tiền thừa kế của mình để bắt đầu kinh doanh trong ngành thiết kế thời trang.
    •  
 
  • set-up: cơ cấu; cách tổ chức

    • "How's your new job going?" "OK, but they have a totally different set-up there, and I'm still getting used to it."
    • “Công việc mới ra sao rồi?” “Cũng được, nhưng mà họ có cách tổ chức khác hoàn toàn, và mình vẫn đang phải làm quen đây.”
    •