Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • smooth out sth – smooth sth out: vuốt thẳng cái gì

    • He smoothed out the map, and began to plan their route.
    • Anh ta vuốt thẳng tấm bản đồ rồi bắt đầu vạch ra lộ trình của họ.
    •  
 
  • smooth out sth – smooth sth out: bôi trơn cái gì; tạo thuận lợi cho cái gì

    • The government wanted to smooth out the business cycle, and stop the swings from boom to bust.
    • Chính phủ muốn bôi trơn chu kỳ kinh doanh và ngăn chặn những thay đổi từ phát đạt chuyển sang phá sản.
    •  
 
  • smooth out sth – smooth sth out: dàn xếp; giải quyết

    • The talks are intended to smooth out any practical problems which may get in the way of a peace settlement.
    • Vòng đàm phán nhằm giải quyết các vấn đề thực tiễn có thể gây trở ngại cho một thỏa thuận hòa bình.
    •  
 
  • snap out of sth: (kéo ai) ra khỏi (mộng mơ…)

    • He was snapped out of his daydream by Rachel Gray, who suddenly appeared by his side.
    • Nó bị kéo ra khỏi giấc mộng khi Rachel Gray bất thình lình xuất hiện kế bên nó.
    • The doctor snapped out of his reverie and looked over at the clock on the wall.
    • Vị bác sĩ thôi mơ mộng và nhìn lên cái đồng hồ trên tường.
    •  
 
  • snap up sth – snap sth up: chộp ngay; mua ngay

    • All the tickets for the game were snapped up in less than two hours.
    • Trong vòng chưa đầy hai tiếng đồng hồ người ta đã nhanh tay mua hết vé xem trận đấu.
    • Shoppers flooded into the store, hoping to snap up bargains on clothes, handbags etc.
    • Người đi mua sắm nườm nượp kéo vào cửa hàng hy vọng giành được những món quần áo, túi xách, v.v. giá hời.
    •  
 
  • spread out sth – spread sth out: trải ra

    • Sandison spread out the map on the table and studied it closely.
    • Sandison trải tấm bản đồ lên bàn và nghiên cứu một cách kỹ lưỡng.
    • He spread a towel out on the sand and sat down.
    • Anh ấy trải cái khăn tắm ra trên cát và ngồi xuống.
    •  
 
  • spread out sth – spread sth out: bày ra

    • They put a rug down on the ground and spread all the food out on it.
    • Họ trải tấm thảm xuống đất và bày hết thức ăn ra trên đó.
    •  
 
  • be spread out: rải rác; nằm rải rác; phân bố rải rác

    • Books and records were spread out all over the floor.
    • Sách và đĩa hát nằm rải rác khắp nền nhà.
    • In many African countries the population is spread out over a huge area.
    • Ở nhiều quốc gia châu Phi dân cư phân bố rải rác trên một vùng rộng lớn.
    •  
 
  • spread out your arms/legs/fingers etc: dang tay/giạng chân/xòe ngón tay ra, v.v.

    • Diane leant back and spread out her arms along the back of the sofa.
    • Diane ngả người ra sau và dang hai tay ra dọc theo lưng ghế xô-pha.
    • The officer made him spread his legs out, then searched through his pockets to see if he was carrying a weapon.
    • Viên sĩ quan bắt anh ta đứng giạng chân ra, rồi lục soát túi của anh ta để xem anh ta có mang theo vũ khí hay không.
    •  
 
  • spread out its wings: dang cánh

    • The eagle spread out its wings and soared down into the valley below.
    • Con đại bàng dang cánh rồi bay liệng xuống thung lũng bên dưới.
    •  
 
  • spread out: tản ra

    • He ordered his men to spread out and search the surrounding fields.
    • Ông ấy ra lệnh cho người của mình tản ra và lùng sục những cánh đồng xung quanh.
    •  
 
  • spread out: duỗi người ra; bày biện rộng ra; được rộng chỗ

    • The good thing about having a big house is that it gives you more room to spread out.
    • Có ngôi nhà lớn hay ở chỗ là nó cho bạn thêm không gian để bày biện rộng ra.
    •  
 
  • spread out: trải ra (trước mắt)

    • A bright future spread out before him.
    • Một tương lai xán lạn trải ra trước mắt anh ấy.
    •  
 
  • spread sth over sth: kéo dài cái gì ra trong vòng bao lâu

    • The tax increases will be spread over the next three years.
    • Việc tăng thuế sẽ được kéo dài ra trong vòng ba năm tới.
    • The Wimbledon championships are spread over two weeks.
    • Giải vô địch Wimbledon được kéo dài ra trong vòng hai tuần.
    •  
 
  • spring back: bật lại; nảy lại

    • The branch sprang back and hit him in the face.
    • Nhánh cây bật lại và đánh trúng vô mặt anh ấy.
    • Bake the cake for 45 minutes, or until the top springs back when touched lightly in the centre.
    • Nướng bánh trong 45 phút, hoặc cho đến khi mặt bánh nảy trở lại khi chạm nhẹ vào giữa.
    •