Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • naff off: cút đi; xéo đi

    • If he bothers you again, just tell him to naff off
    • Nếu anh ấy làm phiền bạn nữa thì cứ việc nói anh ấy cút đi
    •  
 
  • nail down sth/sb (nail sth/sb down): quyết định; ấn định

    • So far, we have been unable to nail down a date for their wedding.
    • Cho đến nay, chúng tôi vẫn chưa thể ấn định ngày đám cưới của họ
    • please nail down prices from the very beginning!
    • Xin vui lòng ấn định giá ngay từ đầu!
    •  
 
  • nod off: ngủ

    • She nodded off while watching TV
    • Cô ấy ngủ trong khi xem ti-vi
    • She doesn't know what I've just said, so I think she must have nodded off.
    • Cô ấy không biết những gì tôi vừa mới nói, vì vậy tôi nghĩ cô ấy chắc đã ngủ.
    •  
 
  • nose around/about (nose around/about sth): sục sạo

    • She found you nosing about in her office, looking at the papers on her desk.
    • Cô ấy thấy bạn sục sạo trong văn phòng của cô ấy, nhìn giấy tờ trên bàn làm việc của cô ấy.
    • We don't want any private detectives nosing around this bedroom.
    • Chúng tôi không muốn bất kỳ thám tử tư nào sục sạo phòng ngủ này
    •  
 
  • nose out sth (nose sth out): phát giác

    • It didn't take him long to nose out where the money was kept.
    • Chẳng bao lâu anh ấy đã phát giác nơi cất giữ số tiền này.
    • The press always tries to nose out some interesting facts about a politician's private life.
    • Báo chí luôn cố gắng phát giác vài sự việc thú vị về đời tư của chính trị gia.
    •  
 
  • nose out sb (nose sb out): thắng trong gang tấc; thắng suýt soát

    • Nike nosed out Adidas in the sports shoe industry.
    • Nike trội hơn Adidas chút ít trong ngành giày thể thao
    •  
 
  • abide by sth: tuân theo; tuân thủ

    • The President has to abide by the same rules and laws as everyone else
    • Tổng thống phải tuân thủ cùng một qui tắc và pháp luật như tất cả những người khác
    • Both countries have shown their willingness to abide by the peace agreement
    • Cả hai quốc gia đều sẵn lòng tuân thủ hiệp định hoà bình
    • Both parties promised to abide by the terms and conditions of the contract
    • Cả hai bên hứa phải tuân thủ điều khoản và điều kiện của hợp đồng
    • Applicants must agree to abide by the rules of the competition.
    • Ứng viên phải đồng ý tuân thủ luật thi đấu.
    •  
 
  • abound with/in sth: có nhiều

    • The rivers abounded with fish.
    • Sông có nhiều cá.
    • The CostaAzul abounds with bars, restaurants and nightclubs.
    • Costa Azul có nhiều quầy, hộp đêm và nhà hàng.
    • A densely forested area, abounding in wildlife
    • Khu vực trồng rừng dầy đặc, có nhiều động vật hoang dã
    • the lake abounds with fish
    • hồ có nhiều cá
    •  
 
  • be absorbed in sth: say mê vào; chăm chú vào; miệt mài vào

    • Natalie was sitting up in bed, absorbed in her book
    • Natalie đang ngồi lên trên giường, chăm chú vào quyển sách cô ấy
    • I was so absorbed in my work that I didn't notice the time.
    • Tôi quá mải mê với công việc của tôi đến nỗi tôi quên mất thời gian.
    • He is so absorbed in work that he neglects his wife and children
    • Anh ấy quá mải mê với công việc đến nỗi anh ấy bỏ bê cả vợ con của mình
    •  
 
  • nestle down/up: nép vào; rúc vào

    • Sally nestled up beside him on the sofa and waited for the programme to begin.
    • Sally nép vào cạnh anh ấy trên ghế xô - pha và chờ chương trình bắt đầu.
    • The children had nestled down under the blankets, ready for their bedtime story.
    • Trẻ em đã rúc vào dưới mền, sẵn sàng nghe kể chuyện trước khi ngủ.
    •  
 
  • nibble at sth: nhấm nháp; rỉa

    • Emma nibbled at a piece of toast in thoughtful silence.
    • Emma rỉa miếng bánh mì nướng trong âm thầm lặng lẽ.
    •  
 
  • act on/upon sth: làm theo; nghe theo

    • Acting on a hunch, she went into his study and looked through his letters.
    • Làm theo linh cảm mách bảo, cô ấy đi vào phòng làm việc của anh ấy và xem qua những bức thư của anh ấy.
    •  
 
  • magic sth up ( magic up sth): làm cái gì hiện ra

    • The program can magic up facts on any subject within a couple of minutes.
    • Chương trình này có thể hiển thị thông tin về bất cứ đề tài nào trong vòng vài phút.
    •  
 
  • match sb/sth against sb/sth: cho người này đấu với người kia; cho đội này đấu với đội kia

    • Agassi was matched against Sampras in the final.
    • Agassi đấu với Sampras trong trận chung kết.
    •  
 
  • matchup with: trận đấu với

    • Hopefullly, the nation’s number one team will win tonight’s matchup with Kentucky.
    • Hy vọng đêm nay đội số một của quốc gia sẽ thắng trong trận đấu với Kentucky.
    •