Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • section off sth – section sth off: phân ra; chia ra

    • They persuaded the council to section off some land at the back, so that tenants could grow their own vegetables.
    • Họ thuyết phục hội đồng phân ra một ít đất ở phía sau để người thuê nhà trồng rau.
    • In 1990 Blaine sectioned off parts of the historic mansion and rented them as private flats.
    • Vào năm 1990 Blaine ngăn nhiều phần của toà nhà lịch sử này ra và cho thuê theo kiểu căn hộ riêng tư.
    •  
 
  • see about sth: lo liệu; xem xét

    • "Did you see about that job today?" Bill’s mother asked.
    • Mẹ của Bill hỏi: "Bữa nay con có lo cái việc đó không?"
    •  
 
  • see about doing sth: lo việc gì đó

    • I went over to the police station to see about getting Marty out of jail, but he had already been released.
    • Tôi đến đồn cảnh sát để lo việc đưa Marty ra khỏi tù, nhưng nó đã được thả ra rồi.
    •  
 
  • I'll/we'll have to see about that: Để xem có được hay không

    • "Mom, can I have a car for my birthday?" "We'll have to see about that. I'll have to talk to your father."
    • "Mẹ, tặng cho con xe vào dịp sinh nhật của con được không?" "Để xem có được hay không. Mẹ phải nói chuyện với cha."
    • I can't promise, but I might be able to lend you a little money. I'll have to wait and see about that.
    • Tôi không hứa được, nhưng tôi có thể cho bạn mượn một ít tiền. Đợi xem có được hay không.
    •  
 
  • see around/round sth: đi xem qua một vòng; tham quan

    • Would you like to see around the old castle before dinner?
    • Bạn có muốn đi xem qua một vòng lâu đài cũ trước bữa tối không?
    •  
 
  • sell-out: sự phản bội

    • The senator was accused of being a sell-out for not supporting minorities in congress.
    • Vị thượng nghị sĩ bị buộc tội là phản bội vì không hỗ trợ các thiểu số ở Quốc hội.
    •  
 
  • send sb in – send in sb: cho ai vào; gọi ai vào

    • "Kelly is waiting, Mr Nelson." "Send her in."
    • “Cô Kelly đang đợi, thưa ông Nelson.” “Cho cô ấy vào.”
    • Send in the jurors now, please.
    • Bây giờ vui lòng mời các bồi thẩm vào.
    •  
 
  • sending-off: lần bị đuổi khỏi sân

    • Hampson was given a ten-week ban after his third sending-off this season.
    • Sau lần thứ ba bị đuổi khỏi sân trong mùa giải này Hampson bị cấm thi đấu mười tuần.
    •  
 
  • send sth on – send on sth: gửi đi tiếp; chuyển đi

    • A chain letter promises good luck if you send it on.
    • Thư gửi chuyền hứa hẹn đem lại vận may nếu bạn gửi đi tiếp.
    • The local police investigated and then sent the case on to state officials.
    • Cảnh sát địa phương đã điều tra và chuyển vụ án đó tới các nhà chức trách.
    •  
 
  • set against a background/backdrop: đặt trên nền

    • Bold stripes in red and orange are set against a crisp white background.
    • Những sọc đậm màu đỏ và cam được đặt trên nền trắng mướt.
    •  
 
  • set sb against sb: làm ai thù địch với ai

    • The bitter civil war has set brother against brother.
    • Cuộc nội chiến khốc liệt đã gây nên cảnh huynh đệ tương tàn.
    • Capitalists have a direct interest in setting white workers against black and undermining the unity of the working class.
    • Các nhà tư bản vô cùng thích thú chuyện làm cho công nhân da trắng thù địch với công nhân da đen và phá hoại ngầm tính đoàn kết của giai cấp công nhân.
    •  
 
  • be (dead) set against sth: phản đối kịch liệt cái gì

    • What made you change your mind? Last night, you were dead set against the idea.
    • Điều gì đã làm bạn đổi ý vậy? Tối qua bạn phản đối kịch liệt cái ý tưởng đó.
    • When I first told my parents that I wanted to be an actor, they were dead set against it.
    • Lần đầu tiên khi tôi nói với cha mẹ mình tôi muốn làm diễn viên, họ đã phản đối kịch liệt.
    •  
 
  • set sb/sth apart – set apart sth/sb: làm cho ai/cái gì khác biệt; làm ai/cái gì nổi bật hơn

    • It is humans' ability to think that sets them apart from other animals.
    • Chính khả năng suy nghĩ của con người làm họ khác với loài vật.
    •  
 
  • set aside sth – set sth aside: dành riêng ra; để dành

    •  
 
  • set aside sth / set sth aside for: dành riêng ra / để dành để (làm gì)

    • Try to set aside at least an hour each day for learning new vocabulary.
    • Mỗi ngày cố dành ra ít nhất một tiếng đồng hồ để học từ mới.
    • You should have set aside some cash to pay household expenses.
    • Đáng lẽ anh phải để dành một ít tiền mặt để trả các khoản phí trong nhà.
    • a room that had been set aside for visitors
    • căn phòng dành riêng cho khách
    •