Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • shut yourself in (sth): nhốt mình (trong cái gì…)

    • Mark shut himself in his bedroom, got out the cigarettes and practiced smoking one.
    • Mark nhốt mình trong phòng ngủ, lấy thuốc lá ra và hút một điếu.
    • "Why have you shut yourself in, dear?" my mother asked, banging on the door.
    • “Sao lại nhốt mình trong phòng vậy con?”, mẹ tôi vừa hỏi vừa đập cửa.
    •  
 
  • be shut in: bị giam; bị nhốt

    • Working down the coal mines meant being shut in without enough air or light for long hours every day.
    • Làm việc dưới các mỏ than đồng nghĩa với việc mỗi ngày bị giam nhiều giờ ở nơi không có đủ không khí hoặc ánh sáng.
    •  
 
  • feel shut in: cảm thấy tù túng; cảm thấy bị gò bó

    • I felt shut in that village – it was full of gossiping old men and women.
    • Tôi cảm thấy tù túng khi ở trong ngôi làng đó – một nơi đầy những ông già bà cả thích ngồi lê đôi mách.
    •  
 
  • shut off sth – shut sth off: tắt (động cơ, máy); cúp (nguồn điện)

    • As Victor drew up outside his apartment, he shut off the engine and sat there, thinking about the future.
    • Khi dừng xe lại bên ngoài căn hộ của mình, Victor tắt máy và ngồi đó, suy tư về tương lai.
    • When you're the last one leaving the office, always shut off the computers and lock the door.
    • Khi là người cuối cùng rời khỏi văn phòng, bạn phải luôn nhớ tắt máy tính và khóa cửa.
    • After the storms, the electricity was shut off for two days.
    • Sau bão, điện bị mất trong hai ngày.
    •  
 
  • shut out the world: thoát ly khỏi cuộc sống bên ngoài

    • Martin leaned on his bedroom door, trying to shut out the world.
    • Martin tựa người vào cánh cửa phòng ngủ của mình, cố thoát ly khỏi cuộc sống bên ngoài.
    • When she's reading, she seems to be able to shut out the rest of the world.
    • Khi đang đọc sách, cô ấy dường như thoát ly khỏi cuộc sống bên ngoài.
    •  
 
  • shy away from: tránh; tránh né

    • There are some members of the party who criticize the leadership in private, but shy away from a direct challenge.
    • Có một số đảng viên bí mật chỉ trích ban lãnh đạo, nhưng tránh thách thức trực tiếp.
    •  
 
  • sign away sth – sign sth away: ký tên chuyển nhượng cái gì; chuyển nhượng cái gì bằng chứng thư

    • Her husband had tricked her into signing away her rights to the property.
    • Chồng cô ấy đã lừa cô ấy ký tên chuyển nhượng quyền sở hữu tài sản đó.
    •  
 
  • sign for sth: ký nhận cái gì

    • I've got a registered letter for you. Could you sign for it here and print your name underneath?
    • Tôi có thư gửi bảo đảm cho ông. Ông ký nhận ở đây và viết chữ hoa tên ông ở dưới được không ạ?
    •  
 
  • sign up for: đăng ký / ghi danh tham dự (cái gì)

    • I'm thinking of signing up for an evening class in classical guitar this year.
    • Năm nay tôi đang nghĩ tới việc ghi danh học lớp ghi-ta cổ điển buổi tối.
    •  
 
  • sign up with: ký hợp đồng với (ai)

    • Robert’s doing really well – he’s signed up with Cambridge University Press to write a book on Astronomy.
    • Robert đang thành công lắm. Anh ấy đã ký hợp đồng với nhà xuất bản Đại học Cambridge để viết một quyển sách về thiên văn học.
    •  
 
  • sign sb up / sign up sb as: ký hợp đồng với ai

    • An agency has now signed her up as a professional model.
    • Bây giờ một công ty đã ký hợp đồng cho cô ấy làm người mẫu chuyên nghiệp.
    • Manchester United are very keen to sign him up.
    • Manchester United rất háo hức ký hợp đồng với anh ấy.
    •  
 
  • sign with sth: ký hợp đồng chơi cho đội nào

    • De Juan Wheat signed with the Timberwolves after leaving the Lakers.
    • De Juan Wheat ký hợp đồng chơi cho đội Timberwolves sau khi rời khỏi đội Lakers.
    •  
 
  • sink back: tựa người ra sau; ngồi dựa lưng

    • Margaret sinks back into the couch for a moment and shakes her head.
    • Margaret dựa lưng vào chiếc trường kỷ trong chốc lát và lắc đầu.
    • Inhaling deeply, Duvall sank back against the pillows.
    • Duvall hít sâu vào và tựa người vào gối.
    •  
 
  • sing out – sing out sth: hát to

    • Toby cheerfully sang out the birthday song as soon as Ellen walked into the office.
    • Toby vui vẻ hát to bài hát mừng sinh nhật ngay khi Ellen bước vào văn phòng.
    •  
 
  • sing out – sing out sth – sing sth out: nói to (cái gì); gọi to (cái gì)

    • "Good morning, Mrs. James!" she sang out as I passed her house.
    • “Chào bà James!”, cô ấy nói to khi tôi đi ngang nhà cô ấy.
    • When the dessert cart passes by, she sings out: "How about the strawberry cheesecake tonight, Vito?"
    • Khi xe bánh ngọt đi ngang qua, cô ấy nói to: “Tối nay ăn bánh kem dâu được không Vito?”
    •