Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • inflict sb on/upon sb: bắt ai phải tốn thời gian vì ai đó

    • I wish she wouldn't insist on inflicting all her family on us at Christmas!
    • Tôi không muốn cô ấy khăng khăng đòi bắt chúng tôi tốn thời gian vì tất cả gia đình của cô ấy vào Lễ giáng sinh !
    •  
 
  • inflict oneself on sb: bắt ai phải tốn thời gian vì mình

    • "Sorry to inflict myself on you again." "Don’t be silly, Stephen. Come in and have a drink."
    • "Xin lỗi lại bắt bạn tốn thời gian vì tôi." "đừng có ngốc nghếch thế, Stephen. Vào uống chút gì nào."
    •  
 
  • match sb/sth up with (match up sb/sth with): kết hợp với; ghép với

    • She only invited me to dinner to try and match me up with her brother.
    • Cô ấy mời tôi đi ăn tối là để cố gán ghép tôi với anh cô ấy mà thôi
    • When choosing furnishing fabric, remember to match it up with the other colours in the room.
    • Khi chọn vải cho đồ đạc, nhớ tính sao cho phù hợp với các màu sắc khác trong phòng
    •  
 
  • move off towards/into/along etc: khởi hành

    • Kathy sipped her drink, then excused herself and moved off towards the ladies' room.
    • Kathy nhấp một ngụm, rồi cáo lỗi và tiến đến nhà vệ sinh nữ.
    •  
 
  • scaling-down: sự thu hẹp

    • scaling-down of the coal industry
    • sự thu hẹp của công nghiệp than
    •  
 
  • scale up sth (scale sth up): mở rộng

    • The company is scaling up production of mobile phones to take advantage of the increasing demand.
    • Công ty đang mở rộng sản xuất điện thoại di động để tận dụng nhu cầu đang tăng.
    •  
 
  • scale up sth (scale sth up): phóng to

    • Does the software allow graphics to be scaled up or down?
    • Phần mềm này có cho phép phóng to hoặc thu nhỏ hình ảnh không?
    •  
 
  • scan in sth (scan sth in): quét vào máy tính

    • With a sheet-fed scanner, you can put in five or ten pages of text and scan them in automatically.
    • Với máy quét chạy từng tờ, bạn có thể đặt vô năm hoặc mười trang văn bản và tự động quét chúng vào máy tính.
    • The workers all had pictures of their families scanned into their computers and displayed on the corner of their screens.
    • Nhân viên nào cũng quét hình ảnh gia đình của mình vào máy tính và cho hiển thị trên góc màn hình.
    •  
 
  • scramble for sth: tranh nhau

    • Thousands of football fans were scrambling for tickets to next weekend’s All-Ireland Final at Croke Park in Dublin.
    • Hàng ngàn người hâm mộ bóng đá đang tranh nhau vé xem trận chung kết toàn Ai-len vào cuối tuần tới tại Croke Park, Dublin.
    • People scrambled for the exits as flames tore through the building.
    • Mọi người tranh nhau chạy về phía lối ra khi lửa cháy xuyên qua toà nhà.
    •  
 
  • scream out at sb: làm cho ai chướng tai gai mắt

    • The bathroom tiles are a really horrible colour – whenever I go in there they just scream out at me.
    • Màu gạch lát nhà tắm này nhìn kinh khủng thật – mỗi khi tôi vào trong đó là nó làm tôi gai cả mắt.
    •  
 
  • screw sb around: làm hỏng việc của ai

    • They really screwed us around – every day there was a new set of rules and regulations.
    • Họ thực sự làm hỏng việc của chúng tôi – ngày nào cũng có các luật lệ và quy định mới.
    •  
 
  • screw around: lang chạ; lăng nhăng

    • Axel's girlfriend Doro thought he had been screwing around.
    • Cô bạn gái Doro của Axel nghĩ rằng anh ta đã lăng nhăng.
    •  
 
  • scratch out sth (scratch sth out): gạch đi

    • He looked through the book, but many of the names had been scratched out.
    • Anh ấy đã xem qua quyển sách, nhưng nhiều cái tên đã bị gạch đi.
    •  
 
  • search for sth (search sth for sth): tìm; tìm kiếm; lục soát cái gì để tìm cái gì

    • The money will be used to search for a cure for cancer.
    • Số tiền này sẽ được dùng để tìm thuốc trị ung thư.
    • Police searched the apartment for clues to the murder.
    • Cảnh sát lục soát căn hộ để tìm manh mối của vụ giết người.
    •  
 
  • search out sth/sb (search sth/sb out): tìm cho ra

    • NATO pilots were ordered to search out heavy weapons and destroy them.
    • Phi công của NATO được lệnh phải tìm cho ra vũ khí hạng nặng và phá huỷ chúng.
    • At eighteen I decided it was time to search out my biological mother.
    • Năm mười tám tuổi tôi quyết định đã đến lúc phải tìm cho ra mẹ ruột của tôi.
    •