Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • sleep-over: tiệc qua đêm

    • One night Mary Jo went to a sleep-over at a friend's house.
    • Một đêm nọ Mary Jo đi dự tiệc qua đêm ở nhà một người bạn.
    •  
 
  • slice up sth – slice sth up: xắt lát; thái

    • Slice up the onions and add them to the meat.
    • Thái củ hành rồi bỏ vô thịt.
    •  
 
  • slick back sth – slick sth back: vuốt (tóc) ra sau

    • His black hair was slicked back tight into a pony tail.
    • Mái tóc đen của anh ấy được vuốt sát ra sau và cột thành kiểu đuôi ngựa.
    •  
 
  • slim down – slim down sth – slim sth down: giảm biên chế

    • Companies have been slimming down to improve their efficiency.
    • Các công ty đã và đang giảm biên chế để tăng năng suất của họ.
    • Responding to economic circumstances, ITN began slimming down its workforce.
    • Để đối phó với tình hình kinh tế, ITN bắt đầu giảm lực lượng lao động của mình xuống.
    •  
 
  • slimmed-down: đã giảm biên chế

    • A slimmed-down Wedgewood Group will be much better placed to take advantage of the worldwide recovery when it comes.
    • Một Wedgewood Group đã giảm biên chế sẽ thuận lợi hơn nhiều trong việc tận dụng sự phục hồi của nền kinh tế thế giới.
    •  
 
  • slip into unconsciousness/a coma/a gentle sleep etc: bất tỉnh/bị hôn mê/ngủ thiếp đi…

    • If brain damage is severe, the patient may slip into a coma and die.
    • Nếu não bị tổn thương nặng, bệnh nhân có thể bị hôn mê và chết.
    • She slipped into a gentle sleep.
    • Cô ấy ngủ thiếp đi.
    •  
 
  • slip into Italian/Polish/dialect etc: chen tiếng Ý/tiếng Ba Lan/tiếng địa phương… vào

    • He spoke very quickly and occasionally slipped into the local Scottish dialect.
    • Anh ta nói rất nhanh và thỉnh thoảng chen tiếng địa phương của Tô Cách Lan vào.
    •  
 
  • slip into sth: bắt đầu làm việc gì

    • Without a job to go to, Kevin soon slipped into the habit of getting up at noon.
    • Vì không có việc làm, Kevin sớm nhiễm thói quen thức dậy vào buổi trưa.
    • Tension increased, and it was not long before the two countries slipped into total war.
    • Căng thẳng tăng cao, và chẳng bao lâu sau hai nước bắt đầu giao tranh toàn diện.
    •  
 
  • slip sth on – slip on sth: mặc vội cái gì; mặc nhanh cái gì

    • Now, if you'll just hop out of bed and slip on your dressing gown, we'll take you along for an X-ray.
    • Bây giờ hãy ra khỏi giường và mặc nhanh áo choàng của bạn vào để chúng tôi đưa bạn đi khám X quang.
    •  
 
  • slip-on shoes/slip-ons: giày không cần dùng tay để mang hoặc cột dây; giày sục

    • slip-on sandals
    • dép
    • a pair of slip-on canvas shoes
    • một đôi giày sục bằng vải bạt
    •  
 
  • slip out: lộ ra; bị lộ; lỡ lời

    • Timothy Gedge had let the truth slip out while he was drunk.
    • Timothy Gedge đã để lộ sự thật khi đang say rượu.
    • I'm sorry, I shouldn't have said that – it just slipped out.
    • Xin lỗi, lẽ ra tôi không nên nói như vậy. Tôi lỡ lời.
    •  
 
  • slip through: lọt qua; lọt lưới

    • Even when a document has been given a spellcheck, some errors will inevitably slip through.
    • Ngay cả một tài liệu đã được kiểm tra lỗi chính tả rồi vẫn không thể tránh khỏi chuyện còn sót lại một số lỗi.
    •  
 
  • slobber over sb: thèm nhỏ dãi

    • It's disgusting to watch him slobbering over young women half his age.
    • Thật kinh tởm khi thấy hắn thèm nhỏ dãi những cô gái trẻ bằng nửa tuổi hắn.
    •  
 
  • slog away: miệt mài; say sưa; cặm cụi

    • I shall go on slogging away until I've finished the job.
    • Tôi sẽ tiếp tục miệt mài cho đến khi làm xong công việc.
    •  
 
  • slim down: gầy đi; giảm cân

    • After three months on the diet she had slimmed down to a healthy 61 kilos.
    • Sau ba tháng ăn kiêng cô ấy đã gầy đi còn 61 kí-lô.
    •