Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • spring for sth: trả tiền

    • I'll spring for a pizza if you go and pick it up.
    • Tôi sẽ trả tiền bánh pít-da nếu anh đi lấy bánh.
    •  
 
  • spring from sth: xuất phát từ; bắt nguồn từ

    • Many of her ideas spring from personal experience.
    • Nhiều ý tưởng của cô ấy xuất phát từ kinh nghiệm cá nhân.
    • Marshall said his interest in electronics sprang from his teenage years as a radio operator in Pasedena.
    • Marshall nói sự ham thích ngành điện tử của anh ấy xuất phát từ công việc kỹ thuật viên vô tuyến anh ấy làm thời niên thiếu ở Pasedena.
    •  
 
  • where did you/he/she etc spring from?: bạn/anh ấy/cô ấy… từ đâu chui ra vậy?

    • Where did you spring from, Jennifer? I thought you had already left.
    • Bồ từ đâu chui ra vậy, Jennifer? Tôi tưởng bồ đi rồi.
    •  
 
  • spring sth on sb: nói điều gì làm ai bất ngờ; đùng một cái nói cho ai biết điều gì

    • The government sprung a surprise on investors when it lowered interest rates.
    • Chính phủ đã làm các nhà đầu tư bất ngờ khi hạ thấp lãi suất xuống.
    • Her family doesn't know about her engagement yet. She plans to spring it on them this weekend.
    • Gia đình cô ấy chưa biết cô ấy đã đính hôn. Cô ấy định gây bất ngờ cho họ vào cuối tuần này.
    •  
 
  • spring up: mọc lên; xuất hiện

    • Out-of-town shopping centres seem to be springing up everywhere these days.
    • Ngày nay các trung tâm mua sắm ở ngoại thành dường như đang mọc lên ở khắp nơi.
    • Beautiful flowers had sprung up on the barren hillside.
    • Những bông hoa xinh đẹp đã mọc lên trên sườn đồi cằn cỗi.
    •  
 
  • spring up: đứng bật dậy

    • Major Sanderson sprang up with joy when he heard that his daughter was safe.
    • Thị trưởng Sanderson đứng bật dậy vì vui sướng khi nghe tin con gái được an toàn.
    •  
 
  • sprout up: mọc lên; xuất hiện

    • Businesses and factories have sprouted up on both sides of the border.
    • Doanh nghiệp và nhà máy đã xuất hiện ở hai bên biên giới.
    • A whole new generation of music sprouted up, with bands like Catatonia and Stereophonics.
    • Cả một thế hệ âm nhạc mới đã xuất hiện, với các ban nhạc như Catatonia và Stereophonics.
    •  
 
  • spruce up – spruce up sth – spruce sth up: làm cho cái gì/ai bảnh lên; làm cho cái gì/ai gọn gàng hơn

    • Paul went upstairs to spruce up a bit before dinner.
    • Paul lên lầu để chải chuốt lại một chút trước bữa tối.
    • Wealthier people moved into the area, and spruced up the old buildings and storefronts.
    • Người giàu chuyển tới sống trong vùng và sửa sang lại những tòa nhà và cửa hàng cũ kỹ.
    •  
 
  • spur sb on: khích lệ; khuyến khích

    • The course was really tough, but the desire to make her family proud of her spurred her on.
    • Khoá học rất khó, nhưng ước muốn làm cho gia đình tự hào đã khích lệ cô ấy.
    •  
 
  • spur sb on to do sth: khích lệ ai làm gì

    • Recent discoveries are spurring us on to find a better treatment for the disease.
    • Những khám phá gần đây đang khích lệ chúng tôi tìm ra cách chữa trị tốt hơn đối với căn bệnh này.
    •  
 
  • spy out sb/sth: phát hiện ra; tìm thấy

    • James is really good at spying out talented new musicians.
    • James thật sự rất giỏi trong việc phát hiện ra những nhạc sĩ mới tài năng.
    •  
 
  • square off: đấu với nhau

    • Arizona and Stanford square off in the Rose Bowl on Sunday.
    • Arizona và Stanford đấu với nhau trong giải Rose Bowl vào ngày chủ nhật.
    •  
 
  • square up with: trả tiền; trả nợ

    • Sandy had better square up with the credit card company soon.
    • Sandy nên sớm thanh toán nợ cho công ty thẻ tín dụng.
    •  
 
  • square up: chuẩn bị đấu (với ai/với nhau)

    • Watch Channel Five tonight as Mike Tyson squares up to Evander Holyfield.
    • Đêm nay hãy xem Kênh Năm vì Mike Tyson chuẩn bị đấu với Evander Holyfield.
    • Sixty schools are squaring up to compete in the Northern Schools Cricket Championships.
    • Sáu mươi trường học đang chuẩn bị đấu với nhau trong giải vô địch cri-kê các trường phía bắc.
    •  
 
  • square up to sb/sth: đương đầu với; đối mặt với

    • Kathleen finally squared up to her brother and refused to lend him any more money.
    • Cuối cùng Kathleen đã đối đầu với em trai của mình và không chịu cho anh ta mượn thêm tiền nữa.
    •