Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
spring for sth
:
trả tiền
I'll spring for a pizza if you go and pick it up.
Tôi sẽ trả tiền bánh pít-da nếu anh đi lấy bánh.
spring from sth
:
xuất phát từ; bắt nguồn từ
Many of her ideas spring from personal experience.
Nhiều ý tưởng của cô ấy xuất phát từ kinh nghiệm cá nhân.
Marshall said his interest in electronics sprang from his teenage years as a radio operator in Pasedena.
Marshall nói sự ham thích ngành điện tử của anh ấy xuất phát từ công việc kỹ thuật viên vô tuyến anh ấy làm thời niên thiếu ở Pasedena.
where did you/he/she etc spring from?
:
bạn/anh ấy/cô ấy… từ đâu chui ra vậy?
Where did you spring from, Jennifer? I thought you had already left.
Bồ từ đâu chui ra vậy, Jennifer? Tôi tưởng bồ đi rồi.
spring sth on sb
:
nói điều gì làm ai bất ngờ; đùng một cái nói cho ai biết điều gì
The government sprung a surprise on investors when it lowered interest rates.
Chính phủ đã làm các nhà đầu tư bất ngờ khi hạ thấp lãi suất xuống.
Her family doesn't know about her engagement yet. She plans to spring it on them this weekend.
Gia đình cô ấy chưa biết cô ấy đã đính hôn. Cô ấy định gây bất ngờ cho họ vào cuối tuần này.
spring up
:
mọc lên; xuất hiện
Out-of-town shopping centres seem to be springing up everywhere these days.
Ngày nay các trung tâm mua sắm ở ngoại thành dường như đang mọc lên ở khắp nơi.
Beautiful flowers had sprung up on the barren hillside.
Những bông hoa xinh đẹp đã mọc lên trên sườn đồi cằn cỗi.
spring up
:
đứng bật dậy
Major Sanderson sprang up with joy when he heard that his daughter was safe.
Thị trưởng Sanderson đứng bật dậy vì vui sướng khi nghe tin con gái được an toàn.
sprout up
:
mọc lên; xuất hiện
Businesses and factories have sprouted up on both sides of the border.
Doanh nghiệp và nhà máy đã xuất hiện ở hai bên biên giới.
A whole new generation of music sprouted up, with bands like Catatonia and Stereophonics.
Cả một thế hệ âm nhạc mới đã xuất hiện, với các ban nhạc như Catatonia và Stereophonics.
spruce up – spruce up sth – spruce sth up
:
làm cho cái gì/ai bảnh lên; làm cho cái gì/ai gọn gàng hơn
Paul went upstairs to spruce up a bit before dinner.
Paul lên lầu để chải chuốt lại một chút trước bữa tối.
Wealthier people moved into the area, and spruced up the old buildings and storefronts.
Người giàu chuyển tới sống trong vùng và sửa sang lại những tòa nhà và cửa hàng cũ kỹ.
spur sb on
:
khích lệ; khuyến khích
The course was really tough, but the desire to make her family proud of her spurred her on.
Khoá học rất khó, nhưng ước muốn làm cho gia đình tự hào đã khích lệ cô ấy.
spur sb on to do sth
:
khích lệ ai làm gì
Recent discoveries are spurring us on to find a better treatment for the disease.
Những khám phá gần đây đang khích lệ chúng tôi tìm ra cách chữa trị tốt hơn đối với căn bệnh này.
spy out sb/sth
:
phát hiện ra; tìm thấy
James is really good at spying out talented new musicians.
James thật sự rất giỏi trong việc phát hiện ra những nhạc sĩ mới tài năng.
square off
:
đấu với nhau
Arizona and Stanford square off in the Rose Bowl on Sunday.
Arizona và Stanford đấu với nhau trong giải Rose Bowl vào ngày chủ nhật.
square up with
:
trả tiền; trả nợ
Sandy had better square up with the credit card company soon.
Sandy nên sớm thanh toán nợ cho công ty thẻ tín dụng.
square up
:
chuẩn bị đấu (với ai/với nhau)
Watch Channel Five tonight as Mike Tyson squares up to Evander Holyfield.
Đêm nay hãy xem Kênh Năm vì Mike Tyson chuẩn bị đấu với Evander Holyfield.
Sixty schools are squaring up to compete in the Northern Schools Cricket Championships.
Sáu mươi trường học đang chuẩn bị đấu với nhau trong giải vô địch cri-kê các trường phía bắc.
square up to sb/sth
:
đương đầu với; đối mặt với
Kathleen finally squared up to her brother and refused to lend him any more money.
Cuối cùng Kathleen đã đối đầu với em trai của mình và không chịu cho anh ta mượn thêm tiền nữa.
1
...
87
88
89
90
91
92
93
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.